K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Asking directions - Hỏi đường bằng tiếng anh

excuse me, could you tell me how to get to ...?xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
the bus station - học tiếng anh giao tiếpbến xe buýt
 
excuse me, do you know where the ... is?xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
post officebưu điện
 
I\'m sorry, I don\'t knowxin lỗi, tôi không biết
sorry, I\'m not from around herexin lỗi, tôi không ở khu này
 
I\'m looking for ...tôi đang tìm …
this addressđịa chỉ này
 
are we on the right road for ...?chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?
Brightonthành phố Brighton
is this the right way for ...?đây có phải đường đi … không?
Ipswichthành phố Ipswich
 
do you have a map?bạn có bản đồ không?
can you show me on the map?bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

Giving directions - Chỉ đường

it\'s this waychỗ đó ở phía này
it\'s that waychỗ đó ở phía kia
 
you\'re going the wrong waybạn đang đi sai đường rồi
you\'re going in the wrong directionbạn đang đi sai hướng rồi
 
take this roadđi đường này
go down theređi xuống phía đó
 
take the first on the leftrẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
take the second on the rightrẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
turn right at the crossroadsđến ngã tư thì rẽ phải
 
continue straight ahead for about a miletiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
 
continue past the fire stationtiếp tục đi qua trạm cứu hỏa
 
you\'ll pass a supermarket on your leftbạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái
 
keep going for another ...tiếp tục đi tiếp thêm … nữa - hoc tieng anh
hundred yards100 thước (bằng 91m)
two hundred metres200m
half milenửa dặm (khoảng 800m)
kilometre1km
 
it\'ll be ...chỗ đó ở …
on your leftbên tay trái
on your rightbên tay phải
straight ahead of youngay trước mặt

 

Lời chỉ dẫn

Ý nghĩa



 

Go straight on Elm Street.

Đi thẳng đường Elm.

Go along Elm Street.

Đi thẳng đường Elm.

Go down Elm Street.

Đi xuống đường Elm.

Follow Elm Street for 200 metres.

Đi thẳng đường Elm 200 mét.

Follow Elm Street until you get to the church.

Đi theo đường Elm cho đến khi bạn nhìn thấy nhà thờ.

 

Turn left into Oxford Street.

Rẽ trái vào đường Oxford.

 

Turn right into Oxford Street.

Rẽ phải vào đường Oxford.

 

Take the first turning on the right.

Rẽ phải ở ngã rẽ đầu tiên.

 

Go past the pet shop.

Đi qua cửa hàng bán thú nuôi.

 

Go along the river.

Đi dọc bờ sông.

 

Go over the bridge.

Đi qua cầu.

 

Go through the park.

Băng qua công viên.

 

Go towards the church.

Đi theo hướng đến nhà thờ.

 

Go up the hill.

Đi lên dốc.

 

Go down the hill.

Đi xuống dốc.

 

Cross Oxford Street.

Băng qua đường Oxford.

 

The bookshop is opposite the church.

Hiệu sách ở đối diện nhà thờ.

 

The bookshop is between the church and the pet shop.

Hiệu sách nằm giữa nhà thờ và cửa hàng bán thú nuôi.

 

The bookshop is on/at the corner.

Hiệu sách nằm ở góc phố.

 

The bookshop is in front of the church.

Hiệu sách nằm trước nhà thờ.

 

The bookshop is behind the church.

Hiệu sách nằm sau nhà thờ.

 

The bookshop is next to the church.

Hiệu sách nằm sát cạnh nhà thờ.

 

The bookshop is beside the church.

Hiệu sách nằm cạnh nhà thờ.

 

The bookshop is near the church.

Hiệu sách nằm gần nhà thờ.

 

 

car park
parking lot

Bãi đỗ xe

 

crossroads

Đường giao nhau

 

roundabout

Đường vòng

 

traffic lights

Đèn giao thông

 

MAI LÀ 8/3 RỒI , MÌNH XIN CHÚC CÁC BẠN NỮ SẼ NGÀY XINH ĐẸP HƠN VÀ NHỚ DÀNH TÌNH CẢM VỚI CHỊ HỌC MẸ CỦA CÁC BẠN VÀO 8/3 NHÉ ! MÌNH CÓ KIẾN THỨ TIẾNG ANH TRÊN MUỐN CHIA SẺ ! CÓ BẠN NÀO CÙNG LÀ HSG TIẾNG ANH 6 GIỐNG MÌNH THÌ KẾT BẠN VÀ LẬP TEAM CÙNG MÌNH NHÉ ! CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT

0
giúp trả lời hộ mk câu 5 Bill: Joe asked me something about science just now.But I didn’t know the  answer .Gemmy: I’m good at  science Ask me.Bill: OK. Why is the sky blue?Gemmy: I’llexplain it in a simple way. Light comes through the air from the sun in waves.Bill: The light is in many colours  right?Gemmy: Right. Blue light waves are smaller an air molecules. They sometimes get absorbed by these molecules.Bill: OK. What happens then?Gemmy: Then the blue light waves scatter in...
Đọc tiếp

giúp trả lời hộ mk câu 5 

Bill: Joe asked me something about science just now.
But I didn’t know the  answer .
Gemmy: I’m good at  science Ask me.
Bill: OK. Why is the sky blue?
Gemmy: I’llexplain it in a simple way. Light comes through
 the air from the sun in waves.
Bill: The light is in many colours  right?
Gemmy: Right. Blue light waves are smaller an air molecules.
 They sometimes get absorbed by these molecules.
Bill: OK. What happens then?
Gemmy: Then the blue light waves scatter in many directions.
Your eyes see this blue light from above you, after it leaves
 the air molecules.
Bill: So that is what makes the sky blue!
What happens to the are the colors?
Gemmy: They reflect off the things that they hit. Your shirt is red
because our eyes see the red light reflected from it.
Bill: Now I understand why the sky is blue!

5 ) What sometimes gets absorbed by these molecules?

 

 

Bill: Vừa rồi Joe hỏi tôi vài điều về khoa học.
Nhưng tôi không biết câu trả lời.
Gemmy: Tôi giỏi khoa học Hãy hỏi tôi.
Bill: OK. Tại sao bầu trời màu xanh?
Gemmy: Tôi sẽ giải thích nó một cách đơn giản. Ánh sáng đi qua
  không khí từ mặt trời trong sóng.
Bill: Đèn có nhiều màu phải không?
Gemmy: Đúng vậy. Sóng ánh sáng xanh nhỏ hơn một phân tử không khí.
  Đôi khi chúng bị hấp thụ bởi các phân tử này.
Bill: OK. Chuyện gì xảy ra sau đó?
Gemmy: Sau đó, các sóng ánh sáng xanh phân tán theo nhiều hướng.
Đôi mắt của bạn nhìn thấy ánh sáng xanh này từ phía trên bạn, sau khi nó rời đi
  các phân tử không khí.
Bill: Vì vậy, đó là những gì làm cho bầu trời xanh!
Điều gì xảy ra với các màu?
Gemmy: Chúng phản ánh những thứ mà chúng đánh trúng. Áo sơ mi của bạn màu đỏ
bởi vì mắt chúng ta nhìn thấy ánh sáng đỏ phản chiếu từ nó.
Bill: Bây giờ tôi đã hiểu tại sao bầu trời lại có màu xanh lam!

 Điều gì đôi khi bị hấp thụ bởi các phân tử này?

1
30 tháng 8 2021

làm cho sự vật có màu chăng ?

mk lớp 5

Chọn một đáp án đúng cho mỗi chỗ trống để hoàn thành bức thư sau. Dear Lan, I'm writing to invite you to a party we .......... ( have / are having / going to have / will has ) at the flat next Friday, December 14th. As you know, .......... ( it's / its / they're / she's ) Lien's 13th birthday next week and my birthday next month, .......... ( too / but / because / so ) we thought we'd celebrate together and have a joint party. I can't remember if you know my address or not,...
Đọc tiếp

Chọn một đáp án đúng cho mỗi chỗ trống để hoàn thành bức thư sau.

Dear Lan,
I'm writing to invite you to a party we .......... ( have / are having / going to have / will has ) at the flat next Friday, December 14th. As you know, .......... ( it's / its / they're / she's ) Lien's 13th birthday next week and my birthday next month, .......... ( too / but / because / so ) we thought we'd celebrate together and have a joint party.
I can't remember if you know my address or not, but anyway, if you .......... ( to follow / follow / following / follows ) the directions below, you shouldn't get lost.
Take the Number 15 bus from the station and .......... ( get up / get by / get on / get off ) at the Star Hotel. Walk down Long Viet Road, past the Dan Chu Cinema, and then .......... ( have / get / take / bring ) the first turning on the right. That's Le Loi Road. Turn left .......... ( in / at / of / on ) the first junction, then go straight past the church as far as the next crossroads. .......... ( Right turn / To right / To turn / Turn right ) and our block of flats is the second on the right.
Do try and come. Of course you're .......... ( welcomed / welcome / welcoming / to welcome ) to bring someone with you if you want to.
Look forward .......... ( too see / for seeing / of seeing / to seeing ) you then !
Love,
Mai

3
3 tháng 3 2017

Dear Lan,
I'm writing to invite you to a party we .......... ( have / are having / going to have / will has ) at the flat next Friday, December 14th. As you know, .......... ( it's / its / they're / she's ) Lien's 13th birthday next week and my birthday next month, .......... ( too / but / because / so ) we thought we'd celebrate together and have a joint party.
I can't remember if you know my address or not, but anyway, if you .......... ( to follow / follow / following / follows ) the directions below, you shouldn't get lost.
Take the Number 15 bus from the station and .......... ( get up / get by / get on / get off ) at the Star Hotel. Walk down Long Viet Road, past the Dan Chu Cinema, and then .......... ( have / get / take / bring ) the first turning on the right. That's Le Loi Road. Turn left .......... ( in / at / of / on ) the first junction, then go straight past the church as far as the next crossroads. .......... ( Right turn / To right / To turn / Turn right ) and our block of flats is the second on the right.
Do try and come. Of course you're .......... ( welcomed / welcome / welcoming / to welcome ) to bring someone with you if you want to.
Look forward .......... ( too see / for seeing / of seeing / to seeing ) you then !
Love,

Mai

haha

19 tháng 3 2017

đúng ko! bucminh

1, thiếu chữ 'the' trước chữ hospital

2,thiếu chữ 'to' trước chữ visit

3,sai chữ footballer sửa thành football player

4, sai chữ'long' sửa thành 'far'

5, thiếu tobe is

18 tháng 2 2018

1,Can you tell me the way to the hospital .

2 I am going to visit my friends this weekend .

3 Phong wants to be a footballer .

4 How far is it from your house to school ?

5 What isthe weather in Autumn .

IV. Requests (Lời yêu cầu): 1. Do / Would you mind + V-ing. . . ? Yêu cầu ai làm gì (Xin bạn vui lòng. . . . . . . ?) Do / Would you mind turning down the TV ? (Xin bạn vui lòng vặn nhỏ máy TV ?) 2. Would you mind if. . . . . . . . ? Diễn tả yêu cầu được làm gì Do you mind if I ask a question ? (Cho tôi hỏi bạn một câu nhé ?) Would you mind if I asked a question ? [1]. Complete the sentences with correct form of the verbs from the box: join - take – turn...
Đọc tiếp
IV. Requests (Lời yêu cầu): 1. Do / Would you mind + V-ing. . . ? Yêu cầu ai làm gì (Xin bạn vui lòng. . . . . . . ?) Do / Would you mind turning down the TV ? (Xin bạn vui lòng vặn nhỏ máy TV ?) 2. Would you mind if. . . . . . . . ? Diễn tả yêu cầu được làm gì Do you mind if I ask a question ? (Cho tôi hỏi bạn một câu nhé ?) Would you mind if I asked a question ? [1]. Complete the sentences with correct form of the verbs from the box: join - take – turn down – turn on - move – lend – ask – open - stay - buy ride - sit – smoke – show - give - drive - lend - use - help – get 1. Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . me how to use this machine ? 2. Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . the windows ? It’s too hot in here. 3. Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . your car ? It’s in my way. 4. Do you mind if I. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a photo of your family ? 5. Would you mind . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . the radio ? I’m reviewing my lesson. 6. Do you mind if I. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . here waiting for the manager ? 7. Would you mind not. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . here ? 8. Would you mind . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . me your motorbike for a while ? 9. Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . me a lift to the city center ? 10. Would you mind if I. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . you some questions about your school activities ? 11. Would you mind if I. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . your computer for some minutes ? 12. Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . your pen for a moment ? 13. Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . me a round the town ? 14. Would you mind if I. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . with you for a week ? 15. Wopuld you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . her to finish her work ? 16. Dou you mind if I. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . your bike ? 17. Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . me some sandwiches ? 18. Would you mind if my friend. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . in our trip ? 19. Do you mind if we. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a taxi to a town ? 20. Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . the lights ? It’s very dark here. [2]. Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first: 1. Would you please turn off the light ?- Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Could you open the window, please ?- Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3. Please don’t swim in the deep water. - Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. May I move your luggage ? - Do you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5. You shouldn’t use the office phone for personal calls ? - Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6. Can you take me a photo ? - Do you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7. Could you wait a moment, please ? - Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8. Will you turn down the TV, please ?- Do you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9. Could you lend me some money ? - Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10. Let me make you a some coffee. - Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11. Don’t leave the door open. - Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12. Let me help you do your homework. - Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13. I will call the police for you. - Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14. Take your shoes off. - Do you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
12 tháng 12 2017

[1]. Complete the sentences with correct form of the verbs from the box: join - take – turn down – turn on - turn off - move – lend – ask – open - stay - buy ride - sit – smoke – show - give - drive - lend - use - help – get.

1. Would you mind showing me how to use this machine ?

2. Would you mind opening the windows ? It’s too hot in here.

3. Would you mind moving your car ? It’s in my way.

4. Do you mind if I took a photo of your family ?

5. Would you mind turning off the radio ? I’m reviewing my lesson.

6. Do you mind if I sat here waiting for the manager ?

7. Would you mind not smoking here ?

8. Would you mind lending me your motorbike for a while ?

9. Would you mind giving me a lift to the city center ?

10. Would you mind if I asked you some questions about your school activities ?

11. Would you mind if I used your computer for some minutes ?

12. Would you mind borrowing your pen for a moment ?

13. Would you mind driving me a round the town ?

14. Would you mind if I stayed with you for a week ?

15. Wopuld you mind helping her to finish her work ?

16. Dou you mind if I rode your bike ?

17. Would you mind buying me some sandwiches ?

18. Would you mind if my friend joined in our trip ?

19. Do you mind if we got a taxi to a town ?

20. Would you mind turning on the lights ? It’s very dark here.

[2]. Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first:

1. Would you please turn off the light ? - Would you mind turning off the light?

2. Could you open the window, please ? - Would you mind opening the window?

3. Please don’t swim in the deep water. - Would you mind not swimming in the deep water?

4. May I move your luggage ? - Do you mind if I move your luggage?

5. You shouldn’t use the office phone for personal calls ? - Would you mind not using the office phone for personal calls?

6. Can you take me a photo ? - Do you mind taking me a photo?

7. Could you wait a moment, please ? - Would you mind waiting a moment?

8. Will you turn down the TV, please ? - Do you mind turning down the TV?

9. Could you lend me some money ? - Would you mind lending me some money?

10. Let me make you a some coffee. - Would you mind if I made you some coffee?

11. Don’t leave the door open. - Would you mind closing the door?

12. Let me help you do your homework. - Would you mind helping me do my homework?

13. I will call the police for you. - Would you mind if I called the police for you?

14. Take your shoes off. - Do you mind taking your shoes off?

IV. Requests (Lời yêu cầu): 1. Do / Would you mind + V-ing. . . ? Yêu cầu ai làm gì (Xin bạn vui lòng. . . . . . . ?) Do / Would you mind turning down the TV ? (Xin bạn vui lòng vặn nhỏ máy TV ?) 2. Would you mind if. . . . . . . . ? Diễn tả yêu cầu được làm gì Do you mind if I ask a question ? (Cho tôi hỏi bạn một câu nhé ?) Would you mind if I asked a question ? [1]. Complete the sentences with correct form of the verbs from the box: join - take – turn...
Đọc tiếp
IV. Requests (Lời yêu cầu): 1. Do / Would you mind + V-ing. . . ? Yêu cầu ai làm gì (Xin bạn vui lòng. . . . . . . ?) Do / Would you mind turning down the TV ? (Xin bạn vui lòng vặn nhỏ máy TV ?) 2. Would you mind if. . . . . . . . ? Diễn tả yêu cầu được làm gì Do you mind if I ask a question ? (Cho tôi hỏi bạn một câu nhé ?) Would you mind if I asked a question ? [1]. Complete the sentences with correct form of the verbs from the box: join - take – turn down – turn on - move – lend – ask – open - stay - buy ride - sit – smoke – show - give - drive - lend - use - help – get 1. Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . me how to use this machine ? 2. Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . the windows ? It’s too hot in here. 3. Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . your car ? It’s in my way. 4. Do you mind if I. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a photo of your family ? 5. Would you mind . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . the radio ? I’m reviewing my lesson. 6. Do you mind if I. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . here waiting for the manager ? 7. Would you mind not. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . here ? 8. Would you mind . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . me your motorbike for a while ? 9. Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . me a lift to the city center ? 10. Would you mind if I. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . you some questions about your school activities ? 11. Would you mind if I. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . your computer for some minutes ? 12. Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . your pen for a moment ? 13. Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . me a round the town ? 14. Would you mind if I. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . with you for a week ? 15. Wopuld you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . her to finish her work ? 16. Dou you mind if I. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . your bike ? 17. Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . me some sandwiches ? 18. Would you mind if my friend. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . in our trip ? 19. Do you mind if we. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a taxi to a town ? 20. Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . the lights ? It’s very dark here. [2]. Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first: 1. Would you please turn off the light ?- Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Could you open the window, please ?- Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3. Please don’t swim in the deep water. - Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. May I move your luggage ? - Do you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5. You shouldn’t use the office phone for personal calls ? - Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6. Can you take me a photo ? - Do you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7. Could you wait a moment, please ? - Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8. Will you turn down the TV, please ?- Do you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9. Could you lend me some money ? - Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10. Let me make you a some coffee. - Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11. Don’t leave the door open. - Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12. Let me help you do your homework. - Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13. I will call the police for you. - Would you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14. Take your shoes off. - Do you mind. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
9 tháng 12 2017

Bạn gửi một loạt thế này ai nhìn thấy gì mà làm bạn?

khocroioho

1/He used to ... jogging every morning when he was young boy    go 

2/This summer, Tim is going to ... horseback riding.   go

3/You play rugby on a pitch. Where do you ... badminton?   play

4/Steven and his son...hiking in woods every summer.   go

5/I don't have much free time but somtimes I...soccer with my friends.      play

6/Tell me, where are you going to...skiing this winter.    go

7/I...fishng on Saturdays and I... yoga on Sundays.     go/do

8/Karate is a great exercise for me but leaning how to...karate well takes a lot f time.    do

9/Why don't we...a set of tennis?     play

10/He wants to...sailing between the Hawiian islands in ths summer.   go

60 cụm động từ (phrasal verbs) thông dụng trong tiếng Anh giao tiếpNếu thường xuyên xem phim, đọc sách báo hay chuyện trò, giao tiếp bằng tiếng Anh với người bản ngữ, để ý một chút bạn sẽ thấy họ rất hay sử dụng các cụm động từ (Phrasal Verbs) để diễn đạt thay vì chỉ sử dụng duy nhất một động từ. Phrasal verb được cấu thành bởi 1 động từ (verb) và 1 giới từ (preposition). Tùy...
Đọc tiếp

60 cụm động từ (phrasal verbs) thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp

Nếu thường xuyên xem phim, đọc sách báo hay chuyện trò, giao tiếp bằng tiếng Anh với người bản ngữ, để ý một chút bạn sẽ thấy họ rất hay sử dụng các cụm động từ (Phrasal Verbs) để diễn đạt thay vì chỉ sử dụng duy nhất một động từ. Phrasal verb được cấu thành bởi 1 động từ (verb) và 1 giới từ (preposition). Tùy từng động từ sẽ có đại từ (Pronoun) đi kèm, có thể đứng trước hoặc sau giới từ đều được.

Ví dụ:

Lisa switched on the radio

Lisa switched the radio on.

Nhưng nếu chủ thể tác động là “it” thì đại từ phải đứng trước giới từ:

Lisa switched it on.

Không thể dùng: Lisa switched on it.

Biết cách sử dụng các phrasal verbs không chỉ giúp bạn nói tiếng Anh tự nhiên như người bản ngữ mà còn tăng hiệu ứng cho câu nói, lôi cuốn người nghe thông qua vốn từ vựng phong phú.

Hãy cùng Apollo English học 60 cụm động từ – phrasal verbs thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp dưới đây nhé:

 

1

Bear out = confirm

The other witnesses will bear out what I say

Xác nhận

2

Bring in = introduce

They want to bring in a bill to limit arms exports

Giới thiệu

3

Gear up for = prepare for

Cycle organizations are gearing up for National Bike Week.

Chuẩn bị

4

Pair up with = team up with

Sally decided to pair up with Jason for the dance contest.

Hợp tác

5

Cut down = reduce

We need to cut the article down to 1 000 words.

Cắt giảm

6

Look back on = remember

She usually looks back on her childhood.

Nhớ lại

7

Bring up = raise

He was brought up by his aunt

Nuôi dưỡng

8

Hold on = wait

Hold on a minute while I get my breath back

Chờ đợi

9

Turn down = refuse

He has been turned down for ten jobs so far

Từ chối

10

Talk over = discuss

They talked over the proposal and decided to give it their approval.

Thảo luận

11

Leave out = not include, omit

If you are a student, you can omit questions 16–18.

Bỏ qua

12

Break down

The telephone system has broken down.

Đổ vỡ, hư hỏng

13

Put forward = suggest

Can I put you forward for club secretary

Đề xuất, gợi ý

14

Dress up

There’s no need to dress up—come as you are.

Ăn vận (trang trọng)

15

Stand for

‘The book’s by T.C. Smith.’ ‘What does the ‘T.C.’ stand for?’

Viết tăt cho

16

Keep up = continue

Well done! Keep up the good work/Keep it up

Tiếp tục

17

Look after = take care of

Who’s going to look after the children while you’re away?

Trông nom, chăm sóc

18

Work out = calculate

It’ll work out cheaper to travel by bus.

Tính toán

19

Show up = arrive

It was getting late when she finally showed up

Tới, đến

20

Come about = happen

Can you tell me how the accident came about

Xảy ra

21

Hold up = stop, delay

An accident is holding up traffic

Dừng lại, hoãn lại

22

Call off = cancel

The game was called off because of bad weather

Hoãn, Hủy bỏ

23

Look for = expect, hope for

We shall be looking for an improvement in your work this term

Trông đợi

24

Fix up = arrange

I’ll fix you up with a place to stay.

Sắp xếp

25

Get by = manage to live

How does she get by on such a small salary?

Sống bằng

26

Check in

Please check in at least an hour before departure.

Làm thủ tục vào cửa

27

Check out

Please check out at the reception area

Làm thủ tục ra

28

Drop by (drop in on)

I thought I’d drop in on you while I was passing.

Ghé qua

29

Come up with

She came up with a new idea for increasing sales.

Nghĩ ra

30

Call up = phone

She’s out for lunch. Please call up later

Gọi điện

31

Call on = visit

My mother’s friends call upon her everyWednesday

Thăm

32

Think over = consider

Let me think over your request for a day or so.

Xem xét, cân nhắc

33

Talk over = discuss

They talked over the proposal and decided to give it their approval

Thảo luận

34

Move on

Can we move on to the next item on the agenda?

Chuyển sang

35

Go over = examine

Go over your work before you hand it in.

Xem xét

36

Put sth down = write sth, make a note of sth

The meeting’s on the 22nd. Put it down in your diary.

Ghi chép lại

37

Clear up = tidy

I’m fed up with clearing up after you!

Dọn dẹp

38

Carry out = execute

Extensive tests have been carried out on the patient.

Tiến hành

39

Break in

Burglars had broken in while we were away.

Đột nhập

40

Back up

I’ll back you up if they don’t believe you.

Ủng hộ

41

Turn away = turn down

They had nowhere to stay so I couldn’t turn them away

Từ chối

42

Wake up = get up

Wake up and listen!

Thức dậy

43

Warm up

Let’s warm up before entering the main part

Khởi động

44

Turn off

They’ve turned off the water while they repair a burst pipe.

Tắt

45

Turn on

I’ll turn the television on.

Bật

46

Fall down

Many buildings in the old part of the city are falling down.

Xuống cấp

47

Find out

I haven’t found anything out about him yet.

Tìm ra

48

Get off

We got off straight after breakfast.

Khởi hành

49

Give up

They gave up without a fight

Từ bỏ

50

Go up = increase

The price of cigarettes is going up

Tăng lên

51

Pick someone up

I’ll pick you up at five

Đón ai đó

52

Take up

He takes up his duties next week

Bắt đầu một hoạt động mới

53

Speed up

Can you try and speed things up a bit?

Tăng tốc

54

Grow up

Their children have all grown up and left home now

Lớn lên

55

Catch up with

Go on ahead. I’ll catch up with you

Theo kịp

56

Cut off

He had his finger cut off in an accident at work.

Cắt bỏ cái gì đó

57

Account for

How do you account for the show’s success?

Giải thích

58

Belong to

Who does this watch belong to?

Thuộc về

59

Break away

The prisoner broke away from his guards.

Bỏ trốn

60

Delight in

She delights in walking

Thích thú về



Chúc các bạn học tập tốt và thành công!

Tham khảo thêm các bài viết về tin tức tiếng Anh

84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng anh

10:30 AM 12/01/2017

Cấu trúc câu trong tiếng anh: Tìm hiểu về 84 cấu trúc câu cơ bản và thông dụng được sử dụng nhiều trong tiếng anh. Ví dụ: S + V + so + adj/ adv + that + S + V hoặc S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something ...

10 cấu trúc câu thường gặp khi học tiếng anh

Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh

>> Tiếng anh, học tiếng anh, tiếng anh giao tiếp, học từ vựng

Bạn có thể đăng ký học các cấu trúc căn bản trong tiếng anh tại đây, hoặc tham gia khoá tiếng anh dành cho người mất căn bản tại đây.

84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng anh

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. This box is so heavy that I cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

Khoá học tiếng anh cho người mất căn bản

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)e.g. I had my hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

Video giới thiệu về khoá học tiếng anh dành cho người mất căn bản:

Click để tham gia

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian... hoc tieng anh) e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)e.g. He prevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì) e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì) e.g. I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....e.g. I was amazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận vềe.g. Her mother was very angry at her bad marks.

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...e.g. I am good at swimming.e.g. He is very bad at English.

17. by chance = by accident (adv): tình cờe.g. I met her in Paris by chance last week.

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...e.g. She can't stand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

* Câu phủ định trong tiếng anh / học từ mới tiếng anh

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gìe.g. He always wastes time playing computer games each day.e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..e.g. I spend 2 hours reading books a day.e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.e.g. She spent all of her money on clothes.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...e.g. You should give up smoking as soon as possible.

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làme.g. I have many things to do this week.

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....e.g. You had better go to see the doctor.

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday.

31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )

32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )

33. To be bored with ( Chán làm cái gì )VD: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại ) - học tiếng anh giao tiếp

34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )VD: It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )

35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )VD: I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học )

36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )VD: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )

37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )VD: I’m to young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )VD: She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )

39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we went home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà )

40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smtVD: It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này )

41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )VD: We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )

42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )VD: Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)

43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )To stopVD: The rain stopped us from going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )

44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)VD: We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này )

45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)VD: We were succeed in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ )

46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)VD: She borrowed this book from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )

47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)VD: Can you lend me some money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )

48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)VD: The teacher made us do a lot of homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )

49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )CN + động từ + so + trạng từ 1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức không ai làm được )2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )

50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )

51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì) VD: It is very kind of you to help me.( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )

52. To find it + tính từ + to do smtVD: We find it difficult to learn English. ( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó )

53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )that + CN + động từVD: 1. I have to make sure of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )2. You have to make sure that you’ll pass the exam.( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )

54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)VD: It took me an hour to do this exercise.( Tôi mất một tiếng để làm bài này )

Các cấu trúc câu trong tiếng anh

55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm gì )VD: We spend a lot of time on TV.watching TV.( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )

56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.( TÔI không biết từ này )

57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì )VD: Our teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )

58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )intendVD: We planed to go for a picnic.intended( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )

59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )VD: They invited me to go to the cinema.( Họ mời tôi đi xem phim )

60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )VD: He offered me a job in his company.( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )

61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )VD: You can rely on him.( Bạn có thể tin anh ấy )

62. To keep promise ( Gĩư lời hứa )VD: He always keeps promises.

63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.( Tôi có thể nói tiếng Anh )

64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )VD: I’m good at ( playing ) tennis.( Tôi chơi quần vợt giỏi )

65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )doing smt to doing smt làm gì hơn làm gìVD: We prefer spending money than earning money.( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )

66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )VD: I want to apologize for being rude to you. ( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )

67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )not do smt ( Không nên làm gì )VD: 1. You’d better learn hard.( Bạn nên học chăm chỉ )2. You’d better not go out.( Bạn không nên đi ra ngoài ) - Danh sách các trung tâm tiếng anh uy tín

68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gìnot do smt đừng làm gìVD: I’d rather stay at home.I’d rather not say at home.

69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )VD: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )

70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )VD: I suggested she ( should ) buy this house.

71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )VD: I suggested going for a walk.

72. Try to do ( Cố làm gì )VD: We tried to learn hard.( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )

73. Try doing smt ( Thử làm gì )VD: We tried cooking this food.( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )

74. To need to do smt ( Cần làm gì )VD: You need to work harder.( Bạn cần làm việc tích cực hơn )

75. To need doing ( Cần được làm )VD: This car needs repairing.( Chiếc ôtô này cần được sửa )

76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )VD: I remember seeing this film.( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )

77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )VD: Remember to do your homework.( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )

78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )VD: I’m going to have my house repainted.( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì )VD: I’m going to have the garage repair my car.= I’m going to have my car repaired.

79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )VD: We are busy preparing for our exam.( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )

80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )VD: Do / Would you mind closing the door for me?( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )

81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )VD: We are used to getting up early.( Chúng tôi đã quen dậy sớm )

82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )VD: We stopped to buy some petrol.( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )

83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )VD: We stopped going out late.( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )

84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )VD: Let him come in.( Để anh ta vào )

Theo Infone

400 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (Phần 1)

400 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (Phần 2)

400 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (Phần 3)

400 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (Phần 4)

1

How’s it going?

Tình hình thế nào?/Sao rồi

2

How are you doing?

Tình hình thế nào?

3

How’s life?

Tình hình thế nào?

4

How are things?

Tình hình thế nào?

5

What are you up to?

Bạn đang làm gì đấy?

6

What have you been up to?

Dạo này bạn làm gì

7

Working a lot

Làm việc nhiều

8

Studying a lot

Học nhiều

9

I’ve been very busy

Dạo này tôi rất bận

10

Same as usual

Vẫn như mọi khi

11

Do you have any plans for the summer?

Bạn có kế hoạch gì cho hè này không?

12

Do you smoke?

Bạn có hút thuốc không?

13

I’m sorry, I didn’t catch your name

Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn

14

Do you know each other?

Các bạn có biết nhau trước không?

15

How do you know each other?

Các bạn biết nhau trong trường hợp nào?

16

We work together

Chúng tôi làm cùng nhau

17

We used to work together

Chúng tôi đã từng làm cùng nhau

18

We went to university together

Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau

19

Through friends

Qua bạn bè

20

I was born in Australia but grew up in England.

Tôi sinh ra ở úc nhưng lớn lên ở Việt Nam

21

What brings you to England?

Điều gì đã đem bạn đến với Việt Nam?

22

I’m on holiday

Tôi đi nghỉ

23

I’m on business

Tôi đi công tác

24

Why did you come to the UK?

Tại sao bạn lại đến nước Việt Nam

25

I came here to work.

Tôi đến đây làm việc

26

I came here to study

Tôi đến đây học

27

I wanted to live abroad

Tôi muốn sống ở nước ngoài

28

How long have you lived here?

Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?

29

I’ve only just arrived

Tôi vừa mới đến

30

A few months

Vài tháng

31

Just over two years

Khoảng hơn 2 năm

32

How long are you planning to stay here

Bạn định sống ở đây bao lâu?

33

Another year

1 năm nữa

34

Do you like it here?

Bạn có thích ở đây không?

35

I like it a lot

Mình rất thích

36

What do you like about it?

Bạn thích ở đây ở điểm nào?

37

I like the food

Tôi thích đồ ăn

38

I like the weather

Tôi thích thời tiết

39

I like the people

Tôi thích con người

40

When’s your birthday?

Sinh nhật bạn ngày nào

41

Who do you live with?

Bạn ở với ai?

42

Do you live with anybody?

Bạn có ở với ai không?

43

I live with a friend

Tôi ở với 1 ngừơi bạn

44

Do you live on your own?

Bạn ở 1 mình à

45

I share with one other person

Mình ở với 1 người nữa

46

What’s your email address?

Địa chỉ email của bạn là gì?

47

Could i take your phone number?

Cho mình số đt của bạn được không?

48

Are you on Facebook?

Bạn có dùng facebook không?

49

Do you have any brothers or sisters?

Bạn có anh chị em không?

50

Yes, I’ve got a brother.

Tôi có một em trai

51

No, I’m an only child

Không, tôi là con một.

52

Do you have any children?

Bạn có con không?

53

I don’t have any children

Tôi không có con

54

Do you have any grandchildren?

Ông/Bà có cháu không?

55

Are your parents still alive?

Bố mẹ bạn còn sống chứ?

56

Where do your parents alive?

Bố mẹ bạn sông ở đâu?

57

What does your father do?

Bố bạn làm nghề gì?

58

Do you have a boyfriend?

Bạn có bạn trai chưa?

59

Are you seeing anyone?

Bạn có đang hẹn hò với ai không?

60

I’m seeing someone.

Tôi đang hẹn hò.

61

What are their names?

Họ tên gì?

62

They’re called Neil and Anna

Họ tên là Neil và Anna

63

What’s his name?

Anh ấy tên gì?

64

What do you like doing in your spare time?

Bạn thích làm gì khi có thời gian rảnh rỗi?

65

I like listening to music

Tôi thích nghe nhạc

66

I love going out

Tôi thích đi chơi

67

I enjoy travelling

Tôi thích đi du lịch

68

I don’t like nightclubs

Tôi không thích các câu lạc bộ đêm

69

I’m interested in languages

Tôi quan tâm đến ngôn ngữ

70

Have you seen any good films recently

Gần đây bạn có xem bộ phim nào hay không?

71

Do you play any sports?

Bạn có chơi môn thể thao nào không

72

Yes, i play football

Có, tôi chơi đá bóng

73

Which team do you support?

Bạn cổ vũ đội nào

74

I support Manchester United.

Tôi cổ vũ MU

1
19 tháng 12 2017

dài v~~~~~~~~~

30 tháng 3 2017

Dear Richard,

How are you? I hope ...you.... can help me. I ...am... having problems with my computer. My brother told....me.....that you were really good with computers. Every time...I...use the computer....the....screen suddenly goes black. I don't know what's wrong ..with....it. Could you come round and have a look...for....it for me? I'm free all this weekend. I really need to fix the problem....because.......I use my computer for....my..... homework. I also miss chatting to my friends.....by....Internet.

Chúc bn học tốt!!

Let me know if you can help.

Joshua

30 tháng 3 2017

Dear Richard,

How are you? I hope ....YOU... can help me. I ...AM.. having problems with my computer. My brother told....ME....that you were really good with computers. Every time....I..use the computer....THE....screen suddenly goes black. I don't know what's wrong ...WITH..it. Could you come round and have a look...FOR....it for me? I'm free all this weekend. I really need to fix the problem......BECAUSE.....I use my computer for.....MY.... homework. I also miss chatting to my friends...BY......Internet.

Let me know if you can help.