Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Key words: computer – assisted animation, role of computer, draw.
Câu hỏi: Theo đoạn văn, trong mô hình hoạt hình hỗ trợ máy tính thì vai trò của máy tính là vẽ gì?
Clue: “In computer animation, although the computer may be the one to draw the different frames, in most cases the artist will draw the beginning and ending frames and the computer will produce the drawings between the first and the last drawing”: Trong hoạt hình máy tính, mặc dù máy tính có thể vẽ những khung hình khác nhau, trong nhiều trường hợp, họa sẽ sẽ vẽ khung hình đầu và cuối và máy tính sẽ sản xuất những bức hình ở giữa.
Do đó, chọn đáp án B. middle frames: Các khung hình ở giữa.
Các đáp án khác không phù hợp:
A. first frame: khung hình đầu tiên
C. last frame: khung hình ở cuối
D. entire sequences of frames: tất cả chuối khung hình
Đáp án D.
Key words: positions, colors, figures in high-tech animation.
Câu hỏi: Theo bài văn, vị trí và màu của nhân vật hoạt hình kỹ thuật cao được quyết định bởi cái gì?
Clue: “The computer computer the positions and colors for the figures in the picture, and sends this information to the recorder, which captures it on film”: Máy tính toán vị trí và màu sắc của nhân vật trên bức tranh và gửi thông tin này đến bộ thu để thu lại trên phim
Phân tích: Vị trí và màu sắc của nhận vật bị điều chỉnh bởi máy tính, nghĩa là do máy tính quyết định. Vậy chọn đáp án D. using computer calculations: sử dụng máy tính để tính toán. Các đáp án khác không có thông tin.
A. drawing several versions: vẽ vài phiên bản
B. enlarging one frame at a time: phóng to một khung hình
C. analyzing the sequence from different angles: phân tích chuỗi từ nhiều góc độ
Đáp án A
Key words: computer-animation companies, test motion.
Câu hỏi: Theo đoạn văn, làm thế nào các công ty hoạt hình máy tính kiểm tra chuyển động?
Clue: “Often, computer – animation companies first do motion tests with simple computer-generated line drawings before selling their computers …”: Thường thường, các công ty hoạt hình máy tính lúc đầu làm kiểm tra chuyển động với những bản vẽ do máy tính tạo ra trước khi bán máy tính của họ …
Ta chọn đáp án A. They experiment with computer-generated line drawings: Họ thí nghiệm với những bản vẽ do máy tính tạo ra.
Các đáp án khác không phù hợp.
B. They hand-draw successive frames: Họ vẽ tay những khung hình liên tiếp
C. They calculate high-resolutions image: Họ tính toán những bức ảnh có độ phân giải cao
D. They develop extensive mathematical formulas: Họ phát triển công thức toán mở rộng
Đáp án B.
Key words: fourth paragraph, capture.
Câu hỏi: Từ “capture” ở đoạn thứ tư gần nghĩa với từ nào nhất?
Clue: Như clue câu 39.
Phân tích: “Capture” ở đây là công việc làm gì đó với thông tin từ máy thu để làm thành phim. Chọn B. registers: ghi lại.
Các đáp án khác không phù hợp
A. separates: phân chia
C. describes: miêu tả
D. numbers: đánh số
Đáp án B.
Key words: they, second paragraph.
Câu hỏi: Từ “they” ở đoạn thứ hai là chỉ cái gì?
Clue: “These formulas operate on extensive databases of numbers that defines the objects in the pictures as they exist in mathematical space”: Những công thức này vận hành trên một cơ sở dữ liệu lớn các con số xác định vật trong bức ảnh khi chúng tồn tại trong không gian toán học.
Phân tích: “They” ở đây chính là các vật thể mà các cơ sở dữ liệu của các con số xác định được. Vậy chọn đáp án B. objects: vật.
Các đáp án khác không phù hợp:
A.formulas: công thức
C. numbers: các con số
D. database: cơ sở dữ liệu
Đáp án B.
Key words: computer - assisted animation, role of computer, draw.
Câu hỏi: Theo đoạn văn, trong mô hình hoạt hình hỗ trợ máy tính thì vai trò của máy tính là vẽ gì?
Clue: “In computer animation, although the computer may be the one to draw the different frames, in most cases the artist will draw the beginning and ending frames and the computer will produce the drawings between the first and the last drawing”: Trong hoạt hình máy tính, mặc dù máy tính có thể vẽ những khung hình khác nhau, trong nhiều trường hợp, họa sĩ sẽ vẽ khung hình đầu và cuối và máy tính sẽ sản xuất những bức hình ở giữa.
Do đó, chọn đáp án B. middle frames: Các khung hình ở giữa.
Các đáp án khác không phù hợp:
A. first frame: khung hình đầu tiên
C. last frame: khung hình ở cuối
D. entire sequences of frames: tất cả chuỗi khung hình
Đáp án D.
Key words: positions, colors, figures in high-tech animation.
Câu hỏi: Theo bài văn, vị trí và màu của nhân vật hoạt hình kỹ thuật cao được quyết định bởi cái gì?
Clue: “The computer computers the positions and colors for the figures in the picture, and sends this information to the recorder, which captures it on film”: Máy tính tính toán vị trí và màu sắc của nhân vật trên bức tranh và gửi thông tin này đến bộ thu để thu lại trên phim.
Phân tích: Vị trí và màu sắc của nhân vật bị điều chỉnh bởi máy tính, nghĩa là do máy tính quyết định. Vậy chọn đáp án D. using computer calculations: sử dụng máy tính để tính toán. Các đáp án khác không có thông tin.
A. drawing several versions: vẽ vài phiên bản
B. enlarging one frame at a lime: phóng to một khung hình
C. analyzing the sequence from different angles: phân tích chuỗi từ nhiều góc độ
MEMORIZE
Colour/ color (n): màu sắc
- to be off colour: không khoẻ, khó chịu, khó ở
- to cast lively colour on sth: tô hồng điểu gì
- to come off with flying colour: thành công rực rỡ
Đáp án A.
Ta làm câu hỏi sau khi đã hoàn thành các câu hỏi khác.
Key words: aspect of computer animation, mainly discuss.
Câu hỏi: Khía cạnh nào của hoạt hình máy tính bài văn chủ yếu bàn luận?
Phân tích: Đoạn mô tả quá trình sản xuất hoạt hình từ máy tính. Vậy chọn đáp án A. The production procession. Các đáp án khác đều có thông tin trong đoạn nhưng chỉ là các khía cạnh nhỏ, không bao trùm bài văn:
B. The equipment needed: thiết bị cần thiết
C. The high cost: chi phí cao
D. The role of the artist: vai trò của người họa sỹ
Đáp án C.
Keywords: frame buffers, third paragraph, used to.
Câu hỏi: Theo bài văn, các khung hình đệm ở đoạn thứ ba được sử dụng để làm gì?
Clue: The frame buffer is nothing more than a giant image memory for viewing a single frame. It temporarily holds the image for display on the screen”: Các khung hình đệm chỉ là một bộ nhớ ảnh khổng lồ để xem từng khung hình một. Nó tạm thời chứa những bức ảnh để hiển thị trên màn hình.
Phân tích: Vì được nhắc tới như một bộ nhớ nên khung hình đệm có chứ năng lưu trữ và chỉ lưu trữ để xem từng khung hình. Vậy chọn đáp án C. store individual images: lưu trữ những bức ảnh riêng lẻ.
Các đáp án khác không phù hợp:
A. Add color to the images: thêm màu vào các tấm ảnh - Không có thông tin.
B. Expose several frames at the same time: mở vài khung ảnh cùng lúc - Sai, khung hình đệm chỉ mở được một khung hình một.
D. Create new frames: tạo ra các khung hình mới - Không có thông tin.
Đáp án C.
Key words: frame buffers, third paragraph, used to.
Câu hỏi: Theo bài văn, các khung hình đệm ở đoạn thứ ba được sử dụng để làm gì?
Clue: The frame buffer is nothing more than a giant image memory for viewing a single frame. It temporarily holds the image for display on the screen”: Các khung hình đệm chỉ là một bộ nhớ ảnh khổng lồ để xem từng khung hình một. Nó tạm thời chứa những bức ảnh để hiển thị trên màn hình.
Phân tích: Vì được nhắc tới như một bộ nhớ nên khung hình đệm có chức năng lưu trữ và chỉ lưu trữ để xem từng khung hình. Vậy chọn đáp án C. store individual images: lưu trữ những bức ảnh riêng lẻ. Các đáp án khác không phù hợp:
A. Add color to the images: thêm màu vào các tấm ảnh – Không có thông tin.
B. Expose several frames at the same time: mở vài khung ảnh cùng lúc – Sai, khung hình đệm chỉ mở được một khung hình một.
D. Create new frames: tạo ra các khung hình mới – Không có thông tin.