Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1.
a, PTPƯ: kẽm + axit clohidric → kẽm clorua + hidro
b, Theo ĐLBTKL ta có:
\(m_{Zn}+m_{HCl}=m_{ZnCl_2}+m_{H_2}\)
c, Ta có: \(m_{HCl}=m_{ZnCl_2}+m_{H_2}-m_{Zn}=27,2+0,4-13=14,6\left(g\right)\)
Bài 2:
a, PTPƯ: metan + oxi → cacbon dioxit + hơi nước
b, Theo ĐLBTKL ta có:
\(m_{CH_4}+m_{O_2}=m_{CO_2}+m_{H_2O}\)
c, Ta có: \(m_{O_2}=m_{CO_2}+m_{H_2O}-m_{CH_4}=132+108-48=192\left(g\right)\)
Tổng số hạt | Số proton | Số notron | Tên nguyên tố | KHHH | NTK | |
Nguyên tử 1 | 60 | 20 | 20 | Canxi | Ca | 40 |
Nguyên tử 2 | 18 | 6 | 6 | Cacbon | C | 12 |
Nguyên tử 3 | 36 | 12 | 12 | Magie | Mg | 24 |
Nguyên tử 4 | Anh nghi 82 mới đúng | 26 | 30 | Sắt | Fe | 56 |
Nguyên tử 5 | 58 | 19 | 20 | Kali | K | 39 |
nH2 = 10,08 : 22,4 = 0,45 mol
Gọi nCu = x (mol), nAl = y (mol)
Ta có hệ phương trình:
\(\begin{cases}64x+27y=17,7\\x+y=0,45\end{cases}\)
Giải phương trình ta đc x = 0,15 mol, y = 0,3mol
=> mCu = 0,15 x 64 = 9,6 gam
mAl = 0,3 x 27 = 8,1 gam
A)Theo đề bài:Phân tử A gồm X và 2H
X+2H=34
X+2.1=34
X+2=34
X=34-2=32(đvC)
X:sulfur(S)
Theo đề bài:Phân tử B gồm Y và 2O
Y+2O=46
Y+2.16=46
Y+32=46
Y=46-32=14(đvC)
Y:nitrogen(N)
B)X=32.100%=32%
Y=14.100%=14%
Có gì sai mong bạn bỏ qua (tại mik thấy bạn đang gấp nên mún giúp bạn 1 chút thuiiiii)chúc bạn đc điểm cao nhé
cao+ h2o-> ca(oh)2
ncao=2,8/40=0,07 mol
nca(oh)2=ncao=0,07 mol
cho co2 hấp thụ hết dung dịch A có thể có các pư sau:
ca(oh)2+ co2-> caco3+ h2o (1)
a <-a-> a
ca(oh)2+ 2co2-> ca(hco3)2 (2)
0,5b <-b
nco2=1,68/22,4=0,075
thấy nco2/nca(oh)2=0,075/0,07=15/14 >1
=> pư tạo 2 muối
đặt nco2(1)=a, nco2(2)=b
=> a+ 0,5b=0,07
a+b=0,075
=> a=0,065, b=0,01
=> m↓= 0,065*100=6,5g
Bài 1
Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a) ? Na + ? → 2 Na2O
b) ? CuO + ?HCl → CuCl2 + ?
c) Al2(SO4)3 + ? BaCl2 → ? AlCl3 + ?
d) ? Al(OH)3 → Al2O3 + ?
Bài 2
Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a) ? CaO + ? HCl → CaCl2 + ?
b) ?Al + ? → 2Al2O3
c) FeO + CO → ? + CO2
d) ?Al + ?H2SO4 →Al2(SO4)3 + ?H2
e) BaCl2 + ?AgNO3 →Ba(NO3)2 + ?
f) Ca(OH)2 + ?HCl → ? + 2H2O
g) 3Fe3O4 + ?Al → ?Fe + ?
h) Ca(OH)2 + CO2 → ? + H2O
i) Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + ?
Bài 3
Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm.
a) CuO + Cu → Cu2O
b) FeO + O2 → Fe2O3
c) Fe + HCl → FeCl2 + H2
d) Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH
g) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
h) CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
i) Fe(OH)x + H2SO4 → Fe2(SO4)x + H2O
a. NaCl
b. H2SO4
c. C12H22O11
d. C6H6Cl6