Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 Once upon a time, there was a princess living in a beautiful castle
Once upon a time, there was a beautiful princess living in a castle
Leg - Chân
Match - Cuộc thi đấu
Next to - Bên cạnh
Once upon a time - Ngày xủa ngày xưa
Packet - Bưu kiện
Pagoda - Chùa
Order - Gọi món
Sai thì đừng nói mình nhe:))
Tham Khảo:
Once upon the time, there was a beautiful girl namer Tam. She lived with her father, her step-mother anf her sister, Cam in a small village. First , Tam father died. Her step-mother ordered her to do much houseword. Tam was very upset. Cam was as cruel as her mother. She often made Tam be punished the mother. Then,one day, Tam met a King with the help of a fairy. The King fill in love with her and he took her to his castle.Next, Cam and her mother found different ways to make Tam died but they failed terribly. In the end, Tam Got maried to the King and lived happily ever afater.
DỊCH :
Ngày xửa ngày xưa, có một cô gái xinh đẹp tên là Tấ m. Cô sống với cha, mẹ kế và chị gái Cám trong một ngôi làng nhỏ. Đầu tiên, bố Tấm mất. Mẹ kế của cô ra lệnh cho cô làm nhiều công việc nội trợ. Tấm rất khó chịu. Cám cũng tàn nhẫn như mẹ mình. Cô thường xuyên bắt Tấm bị mẹ phạt. Sau đó, một ngày nọ, Tấm gặp một vị Vua với sự giúp đỡ của một nàng tiên. Vua dành tình cảm cho cô và đưa cô về lâu đài của mình, sau đó, Cám và mẹ cô tìm nhiều cách khác nhau để khiến Tấm chết nhưng đều thất bại thảm hại. Cuối cùng, Tấm kết hôn với Vua và sống hạnh phúc mãi mãi.
1. beautiful and gentle girl.
2. cruel
3. do a lot of housework
4. the prince
5. kill Tam
6.lived happily ever after.
DỊCH NGHIÃ CỦA CÁC TỪ SAU:
1.ACCIDENT: sự rủi ro, tai nạn, tai biến
2.AUTUMN:mùa thu
3.BUILDING:xây dựng
4.DESIGN:thiết kế
5.ONCE UPON A TIME:ngày xửa ngày xưa
6.PAGODA:chùa
7.PACKET:túi,gói
8.PATIENT:bệnh nhân, kiên nhẫn
9.SORE THROAT:đau họng
Trả lời :
1. Accident : tai nạn, sự rủi ro
2. Autumn : mùa thu
3. Building : xây dựng
4. Design : thiết kế
5. Once upon a time : ngày xửa ngày xưa
6. Pagoda: chùa
7. Packet : túi ,gói
8. Patient : ( n ) bệnh nhân
( adj ) kiên nhẫn
9. Sore throat : đau họng
◉‿◉
intelligent là thông minh
Từ đồng nghĩa với thông minh là : sáng dạ, sáng ý
intelligent: thông minh
once upon a time : ngày xửa ngày xưa
intelligent : thông minh
once upon a time : ngày xửa ngày xưa