K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 2 2022

Dấu hiệu là số cây trồng đc của mỗi lớp 

Có tất cả 20 giá trị.

Có 4 giá trị khác nhau.

Tần số tương ứng của các giá trị 28, 30, 35, 50 lần lượt là 2, 8, 7, 3.

A. Dấu hiệu ở đây là số cây trồng được của mỗi lớp 

B. Có 20 giá trị 

C.Có 4 giá trị khác nhau

 Tần số của từng giá trị khác nhau

Giá trị

(x)

35302850

Tần số

(n)

7922

 

 

 

19 tháng 4 2017

a) - Dấu hiệu của An quan tâm: thời gian đi từ nhà đến trường

- Dấu hiệu trên có 10 giá trị.

b) Trong dãy giá trị của dấu hiệu só 5 giá trị khác nhau.

c) Giá trị 17 có tần số là 1

Giá trị 19 có tần số là 3

Giá trị 21 có tần số là 1

Giá trị 18 có tần số là 3

Giá trị 20 có tần số là 2.


19 tháng 4 2017

a) Dấu hiệu: tuổi nghề của công nhân trong một phân xưởng. Số các giá trị: 25.

b) Bảng tần số về tuổi nghề

Nhận xét:

- Số các giá trị của dấu hiệu: 25

- Số các giá trị khác nhau: 10, giá trị lớn nhất là 10, giá trị nhỏ nhất là 1.

- Giá trị có tần số lớn nhất là 4.

-Các giá trị thuộc vào khoảng chủ yếu từ 4 đến 7 năm.

27 tháng 12 2017

a) Để có đc bảng này, người điều tra phải đi gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu.

b) Dấu hiệu : Số học sinh nữ trong mỗi lớp

Các gt khác nhau của dấu hiệu và tần số của từng giá trị :

x 14 15 16 17 18 19 20 24 25 28
x 2 1 3 3 3 1 4 1 1 1

27 tháng 12 2017

a) Để có được bảng này, người điều tra phải khảo sát số học sinh nữ của từng lớp trong trường THCS đó rồi thống kê.

b) Dấu hiệu ở đây là số lượng học sinh nữ của từng lớp trong 1 trường THCS.

Dãy giá trị khác nhau của dấu hiệu: \(14,15,16,17,18,19,20,24,25,28\)

Ta có bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu:

\(x\) \(14\) \(15\) \(16\) \(17\) \(18\) \(19\) \(20\) \(24\) \(25\) \(28\)
\(n\) \(2\) \(1\) \(3\) \(3\) \(3\) \(1\) \(4\) \(1\) \(1\) \(1\)

19 tháng 4 2017

a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.

b) - Ở bảng a:

Số giá trị : 20

Số giá trị khác nhau: 5

- Ở bảng b:

Số giá trị: 20

Số giá trị khác nhau: 4

c)

- Bảng a:

Giá trị 8,3 có tần số 2

Giá trị 8,4 có tần số 3

Giá trị 8,5 có tần số 8

Giá trị 8,7 có tần số 5

Giá trị 8,8 có tần số 2

- Bảng b:

Giá trị 8,7 có tần số 3

Giá trị 9,0 có tần số 5

Giá trị 9,2 có tần số 7

Giá trị 9,3 có tần số 5.

18 tháng 1 2018

a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.

b) - Ở bảng a:

Số giá trị : 20

Số giá trị khác nhau: 5

- Ở bảng b:

Số giá trị: 20

Số giá trị khác nhau: 4

c) - Bảng a:

Giá trị 8,3 có tần số 2

Giá trị 8,4 có tần số 3

Giá trị 8,5 có tần số 8

Giá trị 8,7 có tần số 5

Giá trị 8,8 có tần số 2

- Bảng b:

Giá trị 8,7 có tần số 3

Giá trị 9,0 có tần số 5

Giá trị 9,2 có tần số 7

Giá trị 9,3 có tần số 5.



19 tháng 4 2017

a) Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán

Số giá trị khác nhau: 8

b) Bảng "tần số"

Nhận xét

Thời gian giải 1 bài toán của 35 học sinh chỉ nhận 8 giá trị khác nhau, người giải nhanh nhất là 3 phút (có 1 học sinh), người giải chậm nhất là 10 phút, thời gian giải xong chủ yếu từ 6 đến 8 phút.



4 tháng 5 2017

a, dấu hiệu ở đây là: thời gian giải một bài toán

-

số các giá trị là: 35

bảng tần số là:

undefined

19 tháng 4 2017

a) - Dấu hiệu cần tìm: Khối lượng chề trong từng hộp.

- Số các giá trị: 30

b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 5

c) Giá trị 98 có tần số là: 4;

Giá trị 99 có tần số là: 4;

Giá trị 100 có tần số là: 16;

Giá trị 101 có tần số là: 3;

Giá trị 102 có tần số là: 3.


30 tháng 4 2017
a) -Dấu hiệu : khối lượng chè trong từng hộp -Số các giá trị : 30
b) Số các giá trị khác nhau : 5 giá trị
c)
Giá trị 98 99 100 101 102
TầnSố 3 4 16 4 3

19 tháng 4 2017

a) Dấu hiệu ở bảng 15: Điểm kiểm tra học kì I môn toán. Số các giá trị: 50.

b) .



Dạng 1: Toán về thống kêBài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi như sau:6547778587635682628777310764a. Dấu hiệu ở đây là gì? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? Lập bảng tần số?c. Tìm mốt của dấu hiệu? Nêu nhận xét về việc học môn Toán của lớp 7 được đề cập trong bài toán.d. Tính số trung bình cộng?e. Vẽ biểu...
Đọc tiếp

Dạng 1: Toán về thống kê

Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh một lớp 7 được ghi như sau:

6

5

4

7

7

7

8

5

8

7

6

3

5

6

8

2

6

2

8

7

7

7

3

10

7

6

4

a. Dấu hiệu ở đây là gì? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?

b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu? Lập bảng tần số?

c. Tìm mốt của dấu hiệu? Nêu nhận xét về việc học môn Toán của lớp 7 được đề cập trong bài toán.

d. Tính số trung bình cộng?

e. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:

10

9

9

5

10

8

9

8

14

8

8

10

8

8

9

7

14

14

7

9

9

5

8

5

5

7

9

9

10

7

a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì?

b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét

d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu

e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

 

Dạng 2: Đơn thức, đa thức

- Tìm bậc của đơn thức, bậc của đa thức

- Cộng, trừ đa thức.

- Tìm nghiệm của đa thức

Bài 1. Cho hai đa thức

          M(x) =   

     N(x) =

a. Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến?

b. Tính M(x) + N(x).

c. Tính M(x) - N(x).

Bài 2: Cho f(x) = 9 – x5 + 4 x - 2 x3 + x2 – 7 x4

                   g(x) = x5 – 9 + 2 x2 + 7 x4 + 2 x3 - 3 x.

a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).        

c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).

Bài 3: Cho hai đa thức: A(x) = –4x5 – x3 + 4x2 + 5x + 9 + 4x5 – 6x2 – 2

B(x) = –3x4 – 2x3 + 10x2 – 8x + 5x3 – 7 – 2x3 + 8x

a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.

b)  Tính P(x) = A(x) + B(x)  và  Q(x) = A(x) – B(x)

c)  Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của đa thức P(x).

Bài 4: Tìm nghiệm của các đa thức sau:

          A(x) = 2x - 8;                 B(y) = y2 - 3y;                C(x) = x2 + 9

         

Dạng 3: Các bài tập hình học

- Tính số đo góc của một tam giác khi biết số đo của hai góc còn lại

- Biết tên của giao điểm của các đường đồng quy trong tam giác đã học trong chương trình.

- Bài tập hình học tổng hợp

Bài 1. Cho MNP vuông tại M có MN = 6cm, MP = 8 cm. Gọi A là trung điểm của NP. Trên tia đối của tia AM lây điểm N sao cho AN = AM.

          a. Tính độ dài NP.

          b. Chứng minh: .

          c. Tính .

Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường phân giác của góc B cắt AC tại H . Kẻ HE vuông góc với BC ( E   BC) . Đường thẳng EH và BA cắt nhau tại I .

a/ Chứng minh rẳng : ΔABH = ΔEBH ; 

b/ Chứng minh BH là trung trực của AE

c/ So sánh HA và HC ;         

d/ Chứng minh BH  IC . Có nhận xét gì về tam giác IBC

2
9 tháng 5 2022

mong các cao nhân giúp mình với ạ mai mình thi r mà ko biết lm mim=nhf cảm ơn trước ạ

9 tháng 5 2022

Cậu chia ra được chứ? Với cả hình nó bị lỗi nhé!