Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Have you ever been photographed at school? Yes, I have been photographed in class by my friends.
(Bạn đã bao giờ bị chụp ảnh ở trường chưa? Có, tôi đã từng bị chụp ảnh ở trong lớp bởi bạn tôi.)
2. Have you ever been punished for something you didn't do? No, I haven’t.
(Bạn đã từng bị phạt vì điều bạn không làm chưa? Chưa, tôi chưa từng.)
3. Have you ever been hurted while doing sport? Yes, my leg has been hurted while playing basketball.
(Bạn đã từng bị thương khi chơi thể thao chưa? Có, chân của tôi từng bị đau khi chơi bóng rổ.)
4. Have you ever been criticised by a good friend? No, I haven’t.
(Bạn đã từng bị nói xấu bởi bạn thân chưa? Chưa, tôi chưa từng.)
1. Duy is the most intelligent person in my class.
(Duy là người thông minh nhất lớp tôi.)
2. Friday is the best day of the week. Because I can have a day-off the day after.
(Thứ sáu là ngày tốt nhất trong tuần. Bởi vì tôi có thể có một ngày nghỉ vào ngày hôm sau.)
3. Monday is the worst day of the week. Because I am not ready for a new week.
(Thứ Hai là ngày tồi tệ nhất trong tuần. Vì tôi chưa sẵn sàng cho một tuần mới.)
4. Ha Noi is the most beautiful city in my country.
(Hà Nội là thành phố đẹp nhất trên đất nước tôi.)
5. I think Brad Pitt is the most good-looking actor on TV.
(Tôi nghĩ Brad Pitt là nam diễn viên đẹp trai nhất trên TV.)
Can I play in a group? - No, you mustn't play in a group. (Tôi có thể chơi theo nhóm không? Không, bạn không được phép chơi theo nhóm.)
What do I need to do? - You must guess the price of a product. (Tôi cần làm gì? – Bạn phải đoán giá của một sản phẩm.)
Do I need to do some maths? - You don't have to calculate the numbers. (Tôi có cần làm toán không? – Bạn không cần phải tính toán các con số.)
Game show “What price is right?” (Game show “Hãy chọn giá đúng?”)
1. I went to London last summer
→ She/He said that she / he had gone to London the summer before.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy đã đến thủ đô Luân Đôn hè năm trước đó.)
2. I am going to watch a new film tonight.
→ She/He said that she / he was going to watch a new film that night.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ xem một bộ phim mới vào tối nay.)
3. I can’t write with both hands.
→ She/He said that she / he couldn’t write with both hands.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy không thể viết bằng cả hai tay.)
4. I could walk before I could talk.
→ She/He said that she / he could walk before she / he could talk.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy biết đi trước khi biết nói.)
5. I am going to go for a picnic with my family this weekend.
→. She/He said that she / he was going to go for a picnic with her / his family that weekend.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ đi dã ngoại với cả nhà cuối tuần đó.)
6. I haven’t been to Italy.
→ She/He said that she / he hadn’t been to Italy.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy chưa bao giờ đến Ý.)
7. I usually get to school at half past seven (7:30).
→ She/He said that she / he usually got to school at half past seven.
(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy thường đến trường lúc 7 rưỡi.)
A: Hi. You look good!
B: Thanks! It's my new high-fiber diet.
A: Really? What can you eat?
B: Lots of fruits, vegetables, but I don't eat much meat. Oh, and I eat lots of whole grains.
A: Can you eat dairy products?
B: No, I can’t.
A: What about snacks?
B: Well, I can eat lots of nuts and legumes.
A: Mmm, sounds interesting! Maybe I’ll try your diet.
Do you ever go to the shopping center at weekends?
(Bạn có bao giờ đến trung tâm mua sắm vào cuối tuần không?)
Not very often.
(Không thường xuyên cho lắm.)
Do you often watch horror films? No, I don’t.
(Bạn có thường xem phim kinh dị không? Tôi không.)
Do you ever go for a bike ride? Yes, I do.
(Bạn đã bao giờ đạp xe một mình chưa? Tôi từng làm vậy rồi.)
A: Where did you go?
B: I went to Phu Quoc.
A: How long did you stay there?
B: I stayed there for 4 days.
A: What did you see?
B: I saw many beautiful beaches and wild animals in the zoo.
A: Did you take any photos?
B: Yes, I did. I took a lot of photos.
A: How many theme parks did you visit?
B: I visited only one theme park.
1. Which is more dangerous, a blizzard or a thunderstorm? - A blizzard is more dangerous.
(Cái nào nguy hiểm hơn, một trận bão tuyết hay một trận bão sấm? – Một trận bão tuyết nguy hiểm hơn.)
2. Which is more beautiful, a snowflake or a rainbow? - A rainbow is more beautiful.
(Cái nào đẹp hơn, bông tuyết hay cầu vồng? – Cầu vồng đẹp hơn.)
3. Which holiday venue is better, the mountains or the beach? - The beach is better.
(Địa điểm du lịch nào tốt hơn, núi nay biển? – Biển tốt hơn.)
4. Which city has more seasons, Ha Noi or Ho Chi Minh CIty? - Ha Noi has more seasons.
(Thành phố nào có nhiều mùa hơn, Hà Nội hay TP.HCM? – Hà Nội có nhiều mùa hơn.)
5. Which temperature is worse for you personally, -5°C or 35°C? - -5°C is worse.
(Theo cậu thì nhiệt độ nào tệ hơn, âm 5 độ hay 35 độ? – Âm 5 độ tệ hơn.)
6. Which month in Ha Noi is hotter, June or August? - June is hotter.
(Tháng nào ở Hà Nội nóng hơn, tháng 6 hay tháng 8? – Tháng 6 nóng hơn.)
1:
=>A thunderstorm
2:
Which is the most beautiful,a snowflake or a rainbow?
=>A rainbow
3: Which holiday venue is better, the mountains or the beach?
=>A beach
4: Which city has more seasons, Ha Noi or Ho Chi Minh City?
=>Ha Noi
5: For you personally, which temperature is worse, -5°C or 35°C?
=>-5
6:
In Ha Noi, which month is hotter, June or August?
=>August
1. Have you ever travelled on a plane? Yes, I have.
(Bạn đã bao giờ đi máy bay chưa?)
2. Have you ever lost anything while travelling? No, I haven't.
(Bạn đã bao giờ làm mất thứ gì khi đi du lịch chưa? Chưa)
3. Have you ever bought anything online? Yes, I've.
(Bạn đã bao giờ mua thứ gì trên mạng chưa? Rồi.)
4. Have you ever eaten food from other country? Yes, I've.
(Bạn đã bao giờ ăn món ăn của nước khác chưa? Rồi.)