Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1,401km2 = .......1.401.000........m2
3,2 m2 = .......32000.....cm2
0,075hm2 = .............750..........m2
7,34 m = ........7.......m..........34....cm
3,6km =.............3600............m
3,12dm2 = ...........312.........cm2
213 m2 = ..............2,13.............dam2
12 m24cm2 = ..........12,04.........m2
4km2 5m2= ........40005.........ha
2,34m2 = .............2........m2....34..dm2
Tích cho chị với nhee ;33
\(1,401km^2=1401000m^2\); \(3,2m^2=32000cm^2\) ; \(0,075hm^2=750m^2\)
\(7,34m=7m34cm\) ; \(3,6km=3600m\) ; \(3,12dm^2=312cm^2\)
\(213m^2=2,13dam^2\) ; \(12m^24cm^2=12,0004m^2\) ; \(4km^25m^2=400,0005ha\)
\(2,34m^2=2m^234dm^2\)
Sai thì thôi nhan
# Kukad'z Lee'z
325 cm = 3.25m
107 mm = 0.107m
14 dm 06 cm=1.46m
3 dm 6 cm=0.36m
5.08 m = 508cm
8.65 dm=86.5cm
0.42 dm=4.2cm
0.45 dm=4.5cm
3205 g=3.205kg
2.35 ta =235kg
3.457 ta=0.3457kg
2.3 tan=2300kg
Xét ΔABC vuông tại A có
\(BC^2=AB^2+AC^2\)
hay \(BC=6\sqrt{181}\left(cm\right)\)
Xét ΔABC có MN//BC
nên \(\dfrac{MN}{BC}=\dfrac{AM}{AB}=\dfrac{10}{54}=\dfrac{5}{27}\)
\(\Leftrightarrow MN=\dfrac{10\sqrt{181}}{9}\left(cm\right)\)
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
5km240m=5240m=5,240m
15km64m=15064m=15,064km
0,035m=0,00035cm=0,000035mm
2468kg=24ta68kg=24,68ta
5 km 240 m = 5240m= 5,24 km
15 km 64 m=15 064m= 15,064 km
0,035 m =3,5 cm = 35 mm
2468 kg = 24 tạ 68 kg =24,64 tạ
4056g=4,056 kg =0,004056 tấn
7tạ 9kg = 709 kg = 7,09 tạ
0.074 tấn = 74kg = 0.74 tạ
Ủng hộ nhau tí nha đồng minh~~~~
720 cm=7 m 20 cm
5 tấn 4 yến = 5040 kg
2 tạ 7 kg= 207 kg
5 m vuông 54 dm vuông= 55400 cm vuông
7m vuông 4 cm vuông = 70004 cm vuông
720 cm =7 m 20 cm
5 tấn 4 yến = 5040 kg
2 tạ 7kg = 207 kg
5m vuông 54 m vuông =590000cm vuông
7m vuông 4 cm vuông = 70004 cm vuông
chúc bạn học tốt
Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
7,34 tạ = 7 tạ 34 kg
1,25m = 125 cm
7,34 ta = ....ta.......kg
1,25 m=...cm
giải
7,34 tạ = 7 tạ 34 kg
1,25 m = 125 cm