Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(\frac{3}{2}-\frac{5}{6}:x=\frac{5}{15}-\frac{3}{15}\)
\(\Leftrightarrow\frac{3}{2}-\frac{5}{6}:x=\frac{2}{15}\)
\(\Leftrightarrow\frac{5}{6}:x=\frac{3}{2}-\frac{2}{15}\)
\(\Leftrightarrow\frac{5}{6}:x=\frac{41}{30}\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{5}{6}:\frac{41}{30}\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{25}{41}\)
b) \(x-\frac{6}{7}.\frac{14}{8}=\frac{1}{2}-\frac{2}{5}\)
\(\Leftrightarrow x-\frac{3}{2}=\frac{1}{10}\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{1}{10}+\frac{3}{2}\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{8}{5}\)
c) \(x:\frac{6}{5}+\frac{2}{3}=\frac{7}{3}\)
\(\Leftrightarrow x:\frac{6}{5}=\frac{7}{3}-\frac{2}{3}\)
\(\Leftrightarrow x:\frac{6}{5}=\frac{5}{3}\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{5}{3}.\frac{6}{5}\)
\(\Leftrightarrow x=2\)
viết rõ lại cái đề giùm tui tui mới làm được
X đầu tiên : 32 phần 32
X thứ hai : 36 phần 120
X thứ ba : 18 phần 21
X - ( 1/4 + 1/8 ) = 5/8
X - 3/8 = 5/8
X = 5/8 + 3/8
X = 1
\(\frac{5}{9}\times\frac{12}{7}=\frac{5\times12}{9\times7}=\frac{5\times4\times3}{3\times3\times7}=\frac{20}{21}\)
\(\frac{6}{5}:\frac{8}{3}=\frac{6}{5}\times\frac{8}{3}=\frac{2\times3\times8}{5\times3}=\frac{16}{5}\)
\(\frac{9}{20}\times\frac{5}{12}=\frac{3\times3\times5}{4\times5\times4\times3}=\frac{3}{16}\)
\(\frac{15}{16}:\frac{25}{24}=\frac{15}{16}\times\frac{24}{25}=\frac{3\times5\times4\times2\times3}{4\times2\times2\times5\times5}=\frac{9}{10}\)
\(14\times\frac{5}{21}=\frac{2\times7\times5}{3\times7}=\frac{10}{3}\)
\(10:\frac{5}{3}=10\times\frac{3}{5}=\frac{2\times5\times3}{5}=6\)
\(\frac{5}{3}:10=\frac{5}{3}\times\frac{1}{10}=\frac{5}{3\times2\times5}=\frac{1}{6}\)
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2
c . 2005m2 d.2050m2