K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Lidia: Chicken salad & Sophie: chips

(Lidia: sa-lát gà& Sophie: khoai tây chiên)

2. Ben: burger (bánh bơ-gơ)

3. Joja: soup (súp)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Nội dung bài nghe:

1. Lidia and Sophie.

Teacher: What your favourite school lunch?

Lidia: Well, I quite like chicken salad.

Sophie: Yuck! I hate chicken. My favourite school lunch is probably fish and chips. Uhm. I love fish and chips. It’s so good.

2. Ben

Teacher: Which school lunch do you like?

Ben: I really don’t like many school meals. I like my pasta, I suppose.

Teacher: Anything else?

Ben: I like burger. And I love burger with cheese.

Teacher: Is that your favourite food?

Ben: Yes, burger is my favourite food.

3. Jojia

Teacher: What do you think of you school lunches?

Jojia: Well, I live near my school. So I normally have lunch at home with my dad.

Teacher: What kind of food does he makes for lunch?

Jojia: He usually makes simple things like sandwiches or soup.

Teacher: Is he a good cook?

Jojia: Yes, he is a great cook. I really like his vegetables soup.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. I love fish and chips.

(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)

 2. I (quite/really like) chicken salad

(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)

 3. I don’t mind pasta.

(Tôi không ngại mì ống.)

4. I really don’t like many school meals.

(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)

5. I hate chicken.

(Tôi ghét thịt gà.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. it is

2. I’ve got

3. a frog

4. a dog

5. an elephan

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

KEY PHRASES

(Các cụm từ trọng điểm)

Identifying things

(Xác định sự vật/ đồ vật)

1. What do you think it is?

(Bạn nghĩ nó là gì?)

2. I’ve got  no idea.

(Tôi không biết.)

3. It looks like a frog.

(Nó trông giống như một con ếch.)

4. It sounds like a dog.

(Nó có vẻ như là một con chó.)

5. Maybe it's an elephant?

(Có lẽ nó là con voi nhỉ?)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Geogia likes Wednesday because she has her favourite subjects: maths and geography.

(Geogia thích thứ Tư vì cô ấy có môn học yêu thích: Toán và Địa lý.)

2. Ben prefers Spanish.

(Ben thích tiếng Tây Ban Nha.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Nội dung bài nghe:

1. Georgia

Man: What's your favorite day at school?

Geogia: That's easy. Wednesday's my favorite day because I've got my 2 favorite subjects maths and geography I'm the maths genius.

Man: Have you got any maths or geography homework today?

Geogia: Yes, I've got a bit of math homework but the geography teacher doesn't give us homework. Yeah!

2. Sophie

Man: Tell me about your worst day at school.

Sophie: Well, my worst day? Yes, I’ve got the worst day that’s Tuesday or class day, our art teacher is very strict. In fact, that's today.

3. Louis

Woman: What subjects aren't you good at?

Louis: I'm not great at science. We've got science on Thursdays so I don’t like Thursdays. Thursday is definitely my worst day because we have 3 hours of science.

4. Lydia and Ben

Man: What subjects do you like?

Lydia: I love history. I'm really good at history because it's easy for me to remember dates. I also enjoy French because I think it's a beautiful language.

Ben: Yes,  Lydia is great at French. I'm okay at French but I prefer Spanish.

18 tháng 2 2023

1-cooking class

2-concert

3-disco

4-dace competition

5-Disco

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

They decide to go to the dance competition and the concert, and the disco in the evening.

(Họ quyết định đi đến cuộc thi nhảy và hòa nhạc, và nhạc sôi động vào buổi tối.)

Daisy: Hi. It's International Day at the school on Saturday.

Gareth: Oh yes. What's on?

Daisy: A lot of things. Look!

Gareth: Mmm. What do you want to do?

Daisy: Well, I'm not really interested in the (1) cooking class.

Gareth: No? I like the sound of the (2) concert in the afternoon.

Daisy: Right, and what about the (3) disco?

Gareth: Yes, OK. Let's go to the (4) dance competition and the concert. Then we can go to the (5) disco in the evening.

Daisy: OK. Great.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

café, cinema, restaurant, sports centre, park, library, bridge, monument, bus station, shop

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Nội dung bài nghe: 

1. Simon: 

Girl: Is your town a good place to live?

Simon: Yes, I think so it's great that there are lots of things to do in the evening. There are some cafes, cinemas, restaurants, things like that. It's an interesting place to live. 

Girl: Have you got a favorite place in your town?

Simon: Yes, my favorite place is a French restaurant. I really like French food. There isn't a theater here but I like living in this town. 

2. Louis. 

Girl: Tell me about your city, do you like it here?

Louis: Yes, it's okay here. I like it. You've got a spot centenary house and it's great that there are some parks in the city, too. 

3. Sophie and Ben. 

Boy: What do you think of your town?

Sophie: Ah…Well, we've got a library near our house, there is an old bridge and the monument too. 

Ben: Yes, it is very exciting really. 

Sophie: Well, there's a cafe. 

Ben: Yes, but there's one cafe and it’s at the bus station. 

Sophie: Yes there aren't any good shops here. 

Ben: Yes, it isn’t very good, to be honest. 

Sophie: No, it isn't great really.

Tạm dịch bài nghe:

1. Simon:

Nữ: Thị trấn của bạn có phải là một nơi tốt để sống không?

Simon: Vâng, tôi nghĩ thật tuyệt khi có rất nhiều việc để làm vào buổi tối. Có một số quán cà phê, rạp chiếu phim, nhà hàng, đại loại thế. Đó là một nơi thú vị để sống.

Nữ: Bạn có một địa điểm yêu thích trong thị trấn của bạn không?

Simon: Vâng, địa điểm yêu thích của tôi là một nhà hàng Pháp. Tôi thực sự thích món ăn Pháp. Ở đây không có rạp hát nhưng tôi thích sống ở thị trấn này.

2. Louis.

Nữ: Hãy kể cho tôi nghe về thành phố của bạn, bạn có thích ở đây không?

Louis: Vâng, ở đây sống cũng tốt. Tôi thích nó. Ở đây có một ngôi nhà trăm năm nổi tiếng và thật tuyệt khi có một số công viên trong thành phố.

3. Sophie và Ben.

Nam: Bạn nghĩ gì về thị trấn của mình?

Sophie: Ừm… À, chúng tôi có một thư viện gần nhà, có một cây cầu cũ và đài tưởng niệm nữa.

Ben: Vâng, nó thực sự rất thú vị.

Sophie: À, có một quán cà phê.

Ben: Vâng, nhưng có một quán cà phê và nó ở trạm xe buýt.

Sophie: Vâng, không có bất kỳ cửa hàng nào tốt ở đây.

Ben: Vâng, thành thật mà nói thì không tốt lắm.

Sophie: Không, nó không thực sự tuyệt vời.

18 tháng 2 2023

Aaron's meal isn't healthy

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- The total price is  £5.50 (five pounds fifty).

(Tổng giá là 5 pao 50 xu.)

- No, it isn't. Aaron’s meal isn’t healthy.

(Không. Bữa ăn của Aaron không tốt cho sức khỏe.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Yes, she does. She does swimming.

(Có. Cô ấy bơi.)

2. He watches football.

(Anh ấy xem bóng đá.)

3. Yes, there is. It is skiing.

(Vâng, có. Đó là môn trượt tuyết).

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Transcript:

1. Liane

Man: Do you do any sports?

Liane: Yes, I do. I like swimming. I'm really into it. 

Man: How often do you swim?

Liane: Every morning. I'm in a swimming club.

Man: So, what's the best thing about swimming?

Liane: Winning. I'm very competitive. My personal best for 100 meters is one minute 12 seconds.

Man: And the worst thing?

Liane: I’m not interested in getting up early. Every morning I get up at 5.30.

2. Lewis

Girl: What's your favorite sport?

Lewis: Football, definitely. I'm in the school team. I love watching football on TV. I'm playing it all my games console.

Girl: Who is your favorite team?

Lewis: I like Manchester United. They're the best team. 

3. Ray

Girl: What do you think about sport?

Ray: I like most sports. 

Girl: What's your favorite?

Ray: I'm a basketball fan. I play a lot at school and I love the Los Angeles Lakers.

Girl: Are there any sports you want to try?

Ray: Yes, I want to try skiing. I think it looks fun.

(1): Can you help me with something, please?

(2): How do you say?

(3): Can you say that again, please?

(4): How do you spell that?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?

( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)

Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?

(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)

Jasmine: Oh yes.

(Ồ mình có nhớ.)

Zac: You're good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?

( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)

Jasmine: Yeah, sure.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

Zac: How do you say 'tomorrow' in French?

(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)

Jasmine: Erm ... it's 'demain'.

(Ừm… “demain”.)

Zac: Sorry? Can you say that again, please?

(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)

Jasmine: Yes, it's 'demain.'

(Vâng, “demain”.)

Zac: How do you spell that?

(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)

Jasmine: D-E-M-A-I-N.

(D-E-M-A-I-N.)

Zac: Great. Thanks, Jasmine.

(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)