Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
take/ recess/ part/ students/ activities/ at/ different
------>Students activities in part take different at recess
take/recess/part/is/students/activities/at/different.
--->Students activities is part take different at recess.
we take part in at many different recess activies
chắc vậy
take / recess / part / in / we / activities / at / different / many.
->We take part in many different activities at recess.
American students participate in different activities at recess.
Tick cho mik nha
Indoors/classes/begin/everyone/goes/and/again.
Everyone goes indoors and classes begin again.
Until/nosiy/bell/very/the/yard/rings/is/the.
The yard is very noisy until the bell rings
Recess/part/different/in/students/take/activities/at.
students take part in different activities at recess.
Popular/the/activity/at/chatting/is/recess/most.
The most popular activity at recess is chatting.
Event/famous/we/and/people/learn/History/about/in.
We learn about famous people and events in historry
Mai Phạm Bài này là sắp xếp ak bn. :)
Indoors/classes/begin/everyone/goes/and/again.
=> Everyone goes indoors and classes begin again.
Until/nosiy/bell/very/the/yard/rings/is/the.
=> The yard is very noisyuntil the bell rings.
Recess/part/different/in/students/take/activities/at.
=> Students take part in different activities at recess.
Popular/the/activity/at/chatting/is/recess/most.
=> The most popular activity at recess is chatting.
Event/famous/we/and/people/learn/History/about/in.
=> We learn about famous people and events in historry.
~Hok tốt~
Dịch:
Học sinh Mỹ tham gia các hoạt động khác nhau vào giờ ra chơi. Những học sinh năng nổ thường chơi bóng rổ, nhưng họ không bao giờ có thời gian để chơi cả một trận. Họ chỉ cần thực hành ghi được bàn thắng. Đó gọi là "bắn vài cái vòng". Nhiều học sinh nghe nhạc. Họ thường có đầu đĩa CD di động với tai nghe nhỏ. Đôi khi các em đọc hoặc học cùng một lúc. Một số trẻ em, chủ yếu là các em nam, đổi thẻ bóng chày. hình ảnh các cầu thủ bóng chày trong những gói kẹo. Họ trao đổi thẻ với bạn bè để có thể nhận được những chiếc họ muốn.
=>Students take part in different activities at recess.
Students take part in different activities at recess.