Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- I’m listening to my English teacher and I’m not talking to my friend.
(Tôi đang nghe giáo viên tiếng Anh của mình và tôi không nói chuyện với bạn của mình.)
- The teacher is teaching us the present continuous tense.
(Giáo viên đang dạy chúng ta thì hiện tại tiếp diễn.)
- My classmates are writing down important notes from the board.
(Các bạn cùng lớp của tôi đang chép lại những ghi chú quan trọng trên bảng.)
- They aren’t listening to music.
(Họ không nghe nhạc.)
- Hoa and Minh are doing their maths exercises.
(Hoa và Minh đang làm bài tập Toán.)
- Nam is cleaning the black board.
(Nam đang lau bảng.)
- Mai isn’t drawing pictures.
(Mai không vẽ tranh.)
1: I'm studying two languages.
2: The students aren't wearing school uniforms
3: He's chatting to his best friend
4: She isn't running for the school bus
5: We're having a break from the lesson.
6: I'm not learning a musical instrument
1. Zebras are animals.
2. Oxford is in Brazil.
3. My friends are twelve.
4. The name of this book is Friends Plus.
5. I am interesting in video games.
6. I am from Da Nang.
1. Zebras are animals.
(Ngựa vằn là động vật.)
Giải thích: “zebras” là chủ ngữ số nhiều, câu này sự thật đúng nên dùng “are”.
2. Oxford isn’t in Brazil.
(Oxford không phải Brazil.)
Giải thích: Oxford là chủ ngữ số ít, và câu sai với sự thật vì Oxford ở Anh chứ không ở Brazil nên dùng “isn’t”.
3. My friends are twelve.
(Các bạn của tôi 12 tuổi.)
Giải thích: “my friends” là chủ ngữ số nhiều và câu đúng với sự thật nên dùng “are”.
4. The name of this book is Friends Plus.
(Tên của quyển sách này là Friends Plus.)
Giải thích: “the name” là chủ ngữ số ít và câu đúng với sự thật nên dùng “is”.
5. I am interesting in video games.
(Tôi thích video games.)
Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”.
6. I am from Da Nang.
(Tôi đến từ Đà Nẵng.)
Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”.
1. I don't like cooking. ✓
.........I like cooking.….. .
2. We don't play football every afternoon. ✓
……We play football every afternoon.…….. .
3. She doesn't wash the car. ✓
………She washes the car.…….. .
4. They help with the housework. X
………They don't help with the housework.…….. .
5. My brother studies in the evenings. X
………My brother doesn't study in the evenings.…….. .
6. You play video games. X
………You don't play video games.…………
1. Hoàn thành câu sau :
1.I .........worked.......... (Work) in a bank ten years ago.
2. Where ......did you live...........(You/ live) when you were young?
3. she ........doesn't study...............(not/study) french at university.
4. He.............travelled...............(travel) through the middle east last year.
5. .........Do they visit...................(they/visit) the louvre in paris?
1. The boy is sitting next to the teacher.
(Cậu bé đang ngồi cạnh thầy giáo.)
2. The birds are flying.
(Những con chim đang bay.)
3. The people on the poster are dancing.
(Những người trên tấm áp phích đang nhảy múa.)
4. The teacher isn't reading.
(Giáo viên không đọc.)
5. The girl isn't eating.
(Cô gái không ăn.)
6. The students aren't wearing uniforms.
(Học sinh không mặc đồng phục.)
put the verbs into the past form
1.What........did..... Lan (study).......study........2 years ago?
-She (study).....studied...... English
2.......Did....... you (go)...go...... to school yesterday?
3.My father (buy)........bought........ me a new book yesterday
4.I (not eat).........didn't eat............ meat in 2016
5.He (see)....saw......... that film last night
Chào em, em tham khảo nhé!
1. we (learn) have learnt since 2015.
2.my teacher (come)has just come here.
3. Minh (play) has played badminton since he was 10 years old.
4. Have you ever (see) seen her before?
5. I(teach) have taught English here for 10 years.
6. This is the first time I(eat) have eaten this food.
7. He(not work) hasn't worked in that company for 5 years.
8. I(not see) haven't seen this film before.
9.Have you (talk) talked to Nga recently?
10. Has he (buy) bought a new bicycle since last month?
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!
1. we have learnt since 2015.
2.my teacher has just come here.
3. Minh has played badminton since he was 10 years old.
4 Have you ever seen her before?
5. I have taught English here for 10 years old.
6. This is the first time I have eaten this food.
7. He has not worked in that company for 5 years.
8. I had not seen this film before.
9.Have You talked to Nga recently?...
10. Did He buy a new bicycle since last month?...
I saw a nice photo of you
We didn't enjoy that boring film
she taught her grandmother about computers
you ate a big pizza last night
He didn't read that old book
Dịch các câu:
1. Tôi đã thấy một bức ảnh đẹp của bạn.
2. Chúng tôi đã không thích bộ phim nhàm chán đó.
3. Cô ấy đã dạy bà cô ấy về máy tính.
4. Bạn đã ăn một chiếc bánh pizza lớn vào đêm qua.
5. Anh ấy không đọc cuốn sách cũ đó.