K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

1. Zebras are animals.

2. Oxford is in Brazil.

3. My friends are twelve.

4. The name of this book is Friends Plus.

5. I am interesting in video games.

6. I am from Da Nang.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Zebras are animals.

(Ngựa vằn là động vật.)

Giải thích: “zebras” là chủ ngữ số nhiều, câu này sự thật đúng nên dùng “are”.

2. Oxford isn’t in Brazil.

(Oxford không phải Brazil.)

Giải thích: Oxford là chủ ngữ số ít, và câu sai với sự thật vì Oxford ở Anh chứ không ở Brazil nên dùng “isn’t”.

3. My friends are twelve.

(Các bạn của tôi 12 tuổi.)

Giải thích: “my friends” là chủ ngữ số nhiều và câu đúng với sự thật nên dùng “are”.

4. The name of this book is Friends Plus.

(Tên của quyển sách này là Friends Plus.)

Giải thích: “the name” là chủ ngữ số ít và câu đúng với sự thật nên dùng “is”.

5. I am interesting in video games.

(Tôi thích video games.)

Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”.

6. I  am from Da Nang.

(Tôi đến từ Đà Nẵng.)

Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”. 

18 tháng 2 2023

1. I lived in another city when I was younger

2. I had different colour hair when I was a baby

3. I liked sweets when I was young

4. I went to another country last year

5. I saw a good film last month

6. I didn’t watch sport on TV last night

7. I played video games last weekend 

8. I visited my grandparents in January 

9 I didn’t eat soup yesterday

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. I lived in another city when I was younger.

(Tôi đã sống ở một thành phố khác khi tôi còn nhỏ.)

2. I didn't have different colour hair when I was a baby.

(Tôi đã không có tóc màu khác khi tôi còn nhỏ.)

3. I didn't like sweets when I was young.

(Tôi đã không thích đồ ngọt khi tôi còn nhỏ.)

4. I didn't go to another country last year.

(Tôi đã không đến một quốc gia khác vào năm ngoái.)

5. I saw a good film last month.

(Tôi đã xem một bộ phim hay vào tháng trước.)

6. I watched sport on TV last night.

(Tôi đã xem thể thao trên TV đêm qua.)

7. I didn't play video games last weekend.

(Tôi đã không chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần trước.)

8. I didn't visit my grandparents in January.

(Tôi đã không đến thăm ông bà của tôi vào tháng Một.)

9. I didn't eat soup yesterday.

(Tôi đã không ăn súp ngày hôm qua.)

18 tháng 2 2023

are going to visit

aren't going to travel

is going to buy

am going to take

are going to stay

isn't going to study

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)

1. I ___am going to see__ (see) him later.

2. My friends __are going to travel__ (travel) to Italy this summer.

3. Ella ___ isn’t going to take__ (not take) a trolleybus on holiday 

4. ___Are you going to go__ (you /go) by boat to Can Tho?

18 tháng 2 2023

I saw a nice photo of you

We didn't enjoy that boring film

she taught her grandmother about computers

you ate a big pizza last night

He didn't read that old book

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch các câu:

1. Tôi đã thấy một bức ảnh đẹp của bạn.

2. Chúng tôi đã không thích bộ phim nhàm chán đó.

3. Cô ấy đã dạy bà cô ấy về máy tính.

4. Bạn đã ăn một chiếc bánh pizza lớn vào đêm qua.

5. Anh ấy không đọc cuốn sách cũ đó.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. There weren't any rich footballers.

(Không có bất kỳ cầu thủ bóng đá nào giàu có.)

2. There were many chariot races.

(Có nhiều cuộc đua xe ngựa.)

3. There was a country calles Persia.

(Có một quốc gia gọi là Ba Tư.)

4. There wasn't a sport called skateboarding.

(Không có môn thể thao nào gọi là lướt ván.)

5. There weren't any messengers.

(Không có bất kỳ phương tiện đưa tin nào.)

6. There weren't any iPads.

(Không có bất kỳ cái máy tính bảng nào.)

Instructions: Complete the sentences about the Amish community. Use the correct affirmative or negative form of the verbs below.Hoàn thành các câu về cộng đồng người Amish. Sử dụng hình thức khẳng định hoặc phủ định đúng của các động từ dưới đây.do      finish      get      go      go      have      prepare      start      use1. The children don't go to school when they are fifteen years old.2. Amish men and women ... work early in the morning and ... ...
Đọc tiếp

Instructions: Complete the sentences about the Amish community. Use the correct affirmative or negative form of the verbs below.
Hoàn thành các câu về cộng đồng người Amish. Sử dụng hình thức khẳng định hoặc phủ định đúng của các động từ dưới đây.
do      finish      get      go      go      have      prepare      start      use

1. The children don't go to school when they are fifteen years old.
2. Amish men and women ... work early in the morning and ...  work in the evening.
3. Amish people ...  computers.
4. The men ...  the housework.
5. People ...  up early in Amish communities.
6. The women ...  food during the day.
7. The men ...  dinner alone.
8. The Amish ...  to bed very late.

                                                    Thanks.

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- I’m listening to my English teacher and I’m not talking to my friend.

(Tôi đang nghe giáo viên tiếng Anh của mình và tôi không nói chuyện với bạn của mình.)

- The teacher is teaching us the present continuous tense.

(Giáo viên đang dạy chúng ta thì hiện tại tiếp diễn.)

- My classmates are writing down important notes from the board.

(Các bạn cùng lớp của tôi đang chép lại những ghi chú quan trọng trên bảng.)

- They aren’t listening to music.

(Họ không nghe nhạc.)

- Hoa and Minh are doing their maths exercises.

(Hoa và Minh đang làm bài tập Toán.)

- Nam is cleaning the black board.

(Nam đang lau bảng.)

-  Mai isn’t drawing pictures.

(Mai không vẽ tranh.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Eat

2. Visit

3. Don't drink 

4. Go

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Eat this before August 2020.

(Hãy ăn món này trước tháng 8 năm 2020.)

2. Visit this place.

(Hãy ghé thăm nơi này.)

3. Don’t drink this water.

(Đừng uống nước này.)

4. Go right here.

(Đi lối này.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. The boy is sitting next to the teacher.

(Cậu bé đang ngồi cạnh thầy giáo.)

2. The birds are flying.

(Những con chim đang bay.)

3. The people on the poster are dancing.

(Những người trên tấm áp phích đang nhảy múa.)

4. The teacher isn't reading.

(Giáo viên không đọc.)

5. The girl isn't eating.

(Cô gái không ăn.)

6. The students aren't wearing uniforms.

(Học sinh không mặc đồng phục.)