K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12
20 Tính từ dài (thường từ 3 âm tiết trở lên):
  1. Beautiful
  2. Comfortable
  3. Dangerous
  4. Expensive
  5. Incredible
  6. Interesting
  7. Important
  8. Exciting
  9. Delicious
  10. Amazing
  11. Dangerous
  12. Expensive
  13. Different
  14. Incredible
  15. Comfortable
  16. Fantastic
  17. Creative
  18. Successful
  19. Powerful
  20. Terrible
25 Tính từ ngắn (thường từ 1 hoặc 2 âm tiết):
  1. Tall
  2. Short
  3. Happy
  4. Sad
  5. Hot
  6. Cold
  7. Big
  8. Small
  9. Fast
  10. Slow
  11. Hard
  12. Soft
  13. Old
  14. New
  15. Good
  16. Bad
  17. Easy
  18. Difficult
  19. Smart
  20. Young
  21. Loud
  22. Quiet
  23. Bright
  24. Dark
  25. Clean
24 tháng 12

diffucult là tính từ dài mà

8 tháng 6 2018

soft              out going               kind              quiet          wise            clever          lazy         funny          brave          shy           mean

crazy                  cold              mad                 strict             taful            sincere             easy going             polite           loyal

Chúc bạn học giỏi nha !

8 tháng 6 2018

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý

TEST 2 : 20/8/211.Viết dạng so sánh tính từ bậc nhất cho các tính từ trong ngoặc đơn.1. This is………………………..building in the word.(big)2. This is…………………………….chair in here.(comfortable)3. He’ll buy…………………………………flowers in the shop.(expensive)4. I think she…………………………….singer in the group.(good)5. He ’s…………………………….driver in the company.(careful)6. Who’s…………………………..student in the class? (old)7. That is one of……………………films. (bad)8. She ’………………………..of all the students. (intelligent)9....
Đọc tiếp

TEST 2 : 20/8/21

1.Viết dạng so sánh tính từ bậc nhất cho các tính từ trong ngoặc đơn.

1. This is………………………..building in the word.(big)

2. This is…………………………….chair in here.(comfortable)

3. He’ll buy…………………………………flowers in the shop.(expensive)

4. I think she…………………………….singer in the group.(good)

5. He ’s…………………………….driver in the company.(careful)

6. Who’s…………………………..student in the class? (old)

7. That is one of……………………films. (bad)

8. She ’………………………..of all the students. (intelligent)

9. He’s…………………………in his class. (young)

10. I can answer………………………..questions. (difficult)

11. Peter is …………………..of them all. (old)

12. He’s …………………………….of all the assistants. (helpful)

II. write the comparative and superlative of the adjectives given 

STT Adjective Comparatives Superlatives

1. good better the best

2. Cheap

3. Big

4. Bad

5. Hot

III. Write comparative sentences, using the words given

1. My house/ small/ her house....................

2. Lan/ tall/ Hoa.........................

3. The table  / expensive /  the chair..................

4. These boxes/ big / those boxes...................

5. This dress / expensive / that one..................

IV. Complete the sentences. Use the superlatives:

1. Nam is     ………….student in his class. (young)

2. This book is ................of the three. (interesting)

3. They are................ student in my class. (good)

4. Winter is.................. in the year.  (cold)

5. These house are.............. in the village. (beautiful)

Bài tập 1: Hoàn thành câu bằng dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc:

1. Her daughter is................her (beautiful).

2. Summer is....................season of the year (hot)

3. That dog isn't....................it looks (dangerous)

4. In the past, people were....................than today (polite)

5. It is...........today than it was yesterday (cold)

6. Our hotel was..............than all the others in the town (cheap)

7. What's....................river in the world (long)

8. It was an awful day. It was.............day of my life (bad)

9. Everest is...............mountain in the world. It is.........than any other mountain (high)

10. I prefer this chair to the other one. It's.................. (comfortable)

Excercise 1: Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn. Sử dụng “er” hoặc thêm “more”.

1. Dogs are ………… (intelligent) than rabbits.

2. Lucy is…………… (old) than John.

3. Russia is far ………… (large) than the UK.

4. My garden is a lot ………………. (colourful) than this park.

5. Julie is …………… (quiet) than her sister.

6. My Latin class is ……………. (boring) than my English class.

5
11 tháng 2 2022

1.Viết dạng so sánh tính từ bậc nhất cho các tính từ trong ngoặc đơn.

1. This is…………the biggest……………..building in the word.(big)

2. This is………the most comfomtable…………………….chair in here.(comfortable)

3. He’ll buy……………the most expensive……………………flowers in the shop.(expensive)

4. I think she………………is the best…………….singer in the group.(good)

5. He ’s………………the most careful…………….driver in the company.(careful)

6. Who’s……………the oldest……………..student in the class? (old)

7. That is one of…………the worst…………films. (bad)

8. She ’……………is the most intelligent…………..of all the students. (intelligent)

9. He’s…………the youngest………………in his class. (young)

10. I can answer………the most difficult………………..questions. (difficult)

11. Peter is ……the oldest……………..of them all. (old)

12. He’s …………the most helpful………………….of all the assistants. (helpful)

II. write the comparative and superlative of the adjectives given 

STT Adjective Comparatives Superlatives

1. good better the best

2. Cheap-cheaper-cheapest

3. Big-bigger-bigggest

4. Bad-worse-worst

5. Hot-hotter-hottest

11 tháng 2 2022

the biggest 

the most comfortable 

the most expensive 

the best 

the most careful 

the oldest 

7. That is one of………THE WORST……………films. (bad)

8. She ’……………THE MOST INTELLIGENT…………..of all the students. (intelligent)

9. He’s……………THE YOUNGEST……………in his class. (young)

10. I can answer……………THE MOST DIFFICULT…………..questions. (difficult)

11. Peter is ……THE OLDEST……………..of them all. (old)

12. He’s …………THE MOST HELPFUL………………….of all the assistants. (helpful)

II. write the comparative and superlative of the adjectives given 

STT Adjective Comparatives Superlatives

1. good better the best

2. Cheap CHEAPER THE CHEAPEST

3. Big BIGGER THE BIGGEST

4. Bad WORSE THE WORST

5. Hot HOTTER THE HOTTEST

III. Write comparative sentences, using the words given

1. My house/ small/ her house....MY HOUSE IS SMALLER THAN HER HOUSE................

2. Lan/ tall/ Hoa...........LAN IS TALLER THAN HOA..............

3. The table  / expensive /  the chair...THE TALBLE IS MORE EXPENSIVE THAN THE CHAIR.

...............

4. These boxes/ big / those boxes.......THESE BOXES ARE BIGGER THAN THOSE BOXES.

............

5. This dress / expensive / that one.....THIS DRESS IS MORE EXPENSIVE THAN THAT ONE.

.............

IV. Complete the sentences. Use the superlatives:

1. Nam is     ………THE YOUNGEST….student in his class. (young)

2. This book is ...THE MOST INTERESTING.............of the three. (interesting)

3. They are.......THE BEST......... student in my class. (good)

4. Winter is........THE COLDEST.......... in the year.  (cold)

5. These house are....THE MOST BEAUTIFUL.......... in the village. (beautiful)

Bài tập 1: Hoàn thành câu bằng dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc:

1. Her daughter is.......MORE BEAUTIFUL THAN.........her (beautiful).

2. Summer is.........THE HOTTEST...........season of the year (hot)

3. That dog isn't.........AS DANGEROUS AS...........it looks (dangerous)

4. In the past, people were.........MORE POLITE ...........than today (polite)

5. It is.........COLDER..today than it was yesterday (cold)

6. Our hotel was.......CHEAPER .......than all the others in the town (cheap)

7. What's..........THE LONGEST..........river in the world (long)

8. It was an awful day. It was...THE WORST..........day of my life (bad)

9. Everest is.........THE HIGHEST......mountain in the world. It is.....HIGHER....than any other mountain (high)

10. I prefer this chair to the other one. It's..............MORE COMFORTABLE.... (comfortable)

Excercise 1: Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn. Sử dụng “er” hoặc thêm “more”.

1. Dogs are …MORE INTELLIGENT……… (intelligent) than rabbits.

2. Lucy is………OLDER…… (old) than John.

3. Russia is far …LARGER……… (large) than the UK.

4. My garden is a lot …………MORE COLORFUL……. (colourful) than this park.

5. Julie is ……QUIETER……… (quiet) than her sister.

 

6. My Latin class is …………MORE BORING…. (boring) than my English class.

 

s có nghĩa là s thôi;-;

29 tháng 11 2021

Sô nhiều 

29 tháng 9 2018

cậu tra từ điển đi có đấy 

29 tháng 9 2018

như là từ paper

13 tháng 4 2021

Export, Desert, Object, Present, Produce, Paper, Protest, China, Table, sister, circle, person, father, office, mountain, service, children, habit, hobby, trouble, standard....

11 tháng 5 2021

ơ mà có từ là động từ đó xem lại nhe bạn

26 tháng 8 2021

Em hãy đặt câu với từ ''tò mò '' trong các trường hợp sau :

_'' Tò mò '' là tính từ .

=> Tôi hay tò mò.

_''Tò mò ''là động từ .

=> Tôi tò mò không biết cô ấy nghĩ gì về mình.

* Câu ko đc hay, sai thông cảm ạ *

@Duongg

26 tháng 8 2021

cảm ơn

là động từ nha bn

4 tháng 8 2021

Động từ nha.HT

-bad-tempered:người nóng tính

-boring:buồn chán

-lazy:lười

-stupid:ngu ngốc

-careless:người bất cẩn

-shy:xấu hổ

-talkative:nói nhiều

-agressive:hung hăng

-mean:keo kiệt

-selfish:ích kỉ

3 tháng 9 2018

ta là j vậy bạn mk ko hiểu

1. Cái mào gà của chú gà trống đỏ chót như bông hoa phượng vĩ.

2. Chiếc gậy này cao vút.

3. Bữa tiệc hôm qua thật là vui vẻ.

25 tháng 11 2021

cái này hôm nay tớ mới học xong