Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
11. The teenagers aren’t buying that model these days.
A. That model isn’t being bought by the teenagers these days.
B. That model isn’t bought these days by the teenagers.
C. On these days that model isn’t being bought due to the teenagers.
D. Because of that model isn’t being bought these days by the teenagers
12. People say that he is the most experienced teacher of English.
A. He is said to be the most experienced teacher of English.
B. He is said the most experienced teacher of English.
C. He said the teacher of English is most experienced.
D. That he is the most experienced teacher of English is said by people.
13. People believe that he is a good teacher.
A. It is believed that he was a good teacher. B. He is believed to be a good teacher.
C. They were really believed he is a good teacher. D. He is believed to have been a good teacher.
14. It is thought that he has died a natural death.
A. He is thought to have died a natural death. B. He is thought to be dying a natural death.
C. He is thought to have been dying a natural death. D. He is thought to die a natural death.
15. The coach said, “It’s time for you to go home, boys!”
A. The coach told the boys that it was time for you to go home.
B. The coach tells the boys that it was time for them to go home.
C. The coach told the boys that it is time for them to go home.
D. The coach told the boys that it was time for them to go home.
16.“Why don’t you go with me?” she asked me.
A. He asked me why I don’t go with him. B. He asked me why didn’t I go with him.
C. He asked me why I didn’t go with him. D. He asked me why he didn’t go with me.
17. Why don’t we recycle bottles and cans?
A. We must recycle bottles and cans, mustn’t we? B. What do we recycle bottles and cans for?
C. Shall we recycle bottles and cans? D. How can we recycle bottles and cans?
18. “Why don’t you use the new car, Mr Son?” said Nam.
A. Nam made Mr Son to use the new car. B. Nam asked Mr Son not to use the new car.
C. Nam suggested that Mr Son use the new car. D. Nam suggested that Mr Son uses the new car.
19“Why don’t you use the new car, Mr. Son?” said Nam
A. Nam made Mr. Son to use the new car. B. Nam asked Mr. Son not to use the new car.
C. Nam suggested that Mr. Son use the new car. D. Nam suggested that Mr. Son uses the new car.
20.“You should not lend Susan any more money, Linda” said Nancy.
A. Nancy advised Susan not to borrow any more money from Linda.
B. Nancy advised Linda not to lend Susan any more money.
C. Linda advised Susan not to lend Linda any more money.
D. Nancy advised Linda to lend Susan some more money.
hình như là thế này
Trong gia đình của chúng tôi, bởi vì tôi là người trẻ nhất, vì vậy tất cả mọi người yêu thương bạn hết mực, nhưng cô đã được đóng, chăm sóc của bạn nhất.
Năm nay, mẹ cô gần bốn mươi mốt tuổi. Với một mỏng, thanh mảnh, đã làm nổi bật vẻ đẹp của người mẹ với nhẹ nhàng, mái tóc đen mượt mà bà mẹ là mẹ thắt lưng dài thắt lên gọn gàng khi con đường. Mắt anh nhìn mẹ cô chọn với đôi mắt luôn trìu mến gần gũi. Mẹ khuôn mặt hình bầu dục với một làn da trắng. Đôi môi mỏng đỏ mũi cao trông tinh tế tỉ càng bị coi là đẹp. Khi mẹ cười trông tươi như hoa, chỉ nở vào buổi sáng hoa hồng. Mẹ tay tròn trĩnh, công bằng đã được nâng lên, cố vấn trẻ em từ khi còn nhỏ họ chỉ tử cung. Giọng nói của một người mẹ đam mê, trong khi êm như tiếng ru, như tiếng chim líu lo vào buổi sáng chim cổ đỏ. May mẹ cô và thêu rất đẹp, đặc biệt là những chiếc váy dài, không thường xuyên hoặc mẹ mặc quần áo gọn gàng, như một người mẹ giáo viên trung học mặc một chiếc áo khoác dài và may bởi mẹ cô trông duyên dáng, thanh lịch.
Ở nhà, cô ấy là người phụ trách công việc gia đình. Mẹ trao cho tôi những công việc nhẹ nhàng như quét dọn, quần áo gấp ... Và ba, mẹ thêm giặt ủi, dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ, thỉnh thoảng cô ấy mua hoa chưng cất tại phòng đẹp. Mỗi mẹ đến luôn chào đón nồng nhiệt, tấm mời khách trái cây và nước mát. Buổi sáng thức dậy sớm mẹ để chuẩn bị bữa ăn sáng cho cả gia đình, cho hai anh em đi học đúng giờ để học. Khi bạn ốm mẹ phải thức suốt đêm để chăm sóc. Vào buổi tối, cô dành khoảng ba mươi phút để giảng bài cho tôi, sau đó cô ngồi xuống để đánh dấu, kế hoạch bài học để chuẩn bị cho lớp ngày mai ở trường ... Mẹ có lòng thương xót, từ bi, mẹ của cô sinh viên lớp hồ như con của mình, cũng huấn luyện yêu thương mẹ mực nên được rất nhiều học sinh tình yêu. Khi bạn phạm lỗi, tôi chỉ nhắc nhở, không la mắng tôi và đã không đánh tôi bao giờ.
Mẹ cô là giá trị bạn, tôi luôn luôn yêu thương mẹ tự hào và một con trai mẹ. Bất cứ khi nào mẹ ôm, nằm trong bụng mẹ tôi cảm thấy ấm áp. Trong trái tim tôi, cô ấy là tất cả, cô là cổ tích tuyệt vời nhất trong cuộc đời của tôi ... Tôi đã mong muốn vội vàng lớn của họ để làm cho khôn ngoan hơn. Tôi hứa sẽ tiếp tục làm việc chăm chỉ và cố gắng làm tốt để trả nợ mẹ và giáo viên của ông đã dạy, vì vậy người nuôi dạy các con.
Bạn đăng trên box Anh nhé,Bạn đang đăng trên box Toán đấy
Tham khảo
Câu 1. Đáp án D few people could read to themselves
Thông tin ở đầu đoạn 1:”Reading to………….reading aloud”. (Đọc thầm 1 mình là 1 hoạt động hiện đại mà hầu như không hề được biết đến đối với các học giả thời cổ điển và thời trung cổ,trong khi vào thế kỷ 15,nói đến đọc nghĩa là đọc lớn tiếng.) |
Câu 2. Đáp án D widely used
Định nghĩa của commonplace: được sử dung rộng rãi,phổ biến thông dụng |
Câu 3. Đáp án C a change in the nature of reading
Thông tin ở 2 đoạn 2:”examination of factors………….in character”. (Sự khỏa sát các yếu tố liên quan đến sự phát triển có tính lịch sử của việc đọc thầm đã trở thành lối đọc thông dụng đối với đa số người lớn vì bản thân việc đọc đã thay đổi bản chất.) |
Câu 4. Đáp án C the increase in literacy
Thông tin ở đầu đoạn 3:”The lát century saw…………………to read aloud”: (Thế kỷ vừa qua chứng kiến 1 sự gia tăng, số người đọc tiềm năng giảm bớt và do vậy nhu cầu đọc lớn tiếng cũng giảm đi.) |
Câu 5. Đáp án A a decline of standards of literacy
Thông tin ở cuối đoạn 4:”However,………..on the other”: Tuy nhiên dù lợi ích của việc đọc là gì đi nữa,thì cái nền văn hóa chia sẻ tri thức của ngày xưa cũng đã biến mất và bị thay thế bởi 1 nền báo chí và 1 bên là sách vở và các ấn phẩm định kỳ dành cho các độc giả chuyên ngành |
Câu 6. Đáp án B a limited number of readers in a particular area of knowledge
Số đọc giả có giới hạn chuyên về 1 ngành kiến thức riêng biệt |
Câu 7. Đáp án B practises reading to an audience (Đọc cho 1 số thính giả nghe) |
Câu 8. Đáp án A the inappropriate reading skills (Kỹ năng đọc không phù hợp) |
Câu 9. Đáp án C
The decline of reading aloud was wholly due to its distracting effect. Sự suy giảm việc đọc lớn tiếng la do tác dụng làm phiền người khác của nó |
Câu 10. Đáp án A explain how reading habits have developed
Tác giả đã cố giải thích thói quen đọc đã thay đổi như thế nào |
4. Call that polynomial P (x) = ax3 + bx2 + cx + d
We have P(1)=a+b+c+d=3 (1)
P(2)=8a+4b+2c+d=3 (2)
P(3)=27a+9b+3c+d =7 (3)
P(4)=64a+16b+4c+d =21 (4)
From (1) and (2) => 7a+3b+c=0
From (1) and (4) => 63a+15b+3c=18
=> 12b+6c=-18 => 2b+c=-3
From (1) and (3) =>26a+8b+2c=4=> 13a+4b+c=2
=> 13a+2b=5
It is possible
e chỉ biết mỗi đề bài thôi chứ bài này khó lắm
Đề bài:
Ann và Bob có một số lượng lớn đồ ngọt mà họ đồng ý chia sẻ theo các quy tắc sau. Ann sẽ lấy một viên ngọt, sau đó Bob sẽ lấy hai viên kẹo và sau đó thay phiên nhau, mỗi người lấy một viên ngọt hơn những gì người kia vừa lấy. Khi số kẹo còn lại ít hơn số kẹo sẽ lấy ở lượt đó thì người cuối cùng lấy hết số kẹo còn lại. Trước sự ngạc nhiên của họ, khi họ ăn xong, họ đều có số kẹo như nhau
Họ quyết định thực hiện chia lại lần nữa, nhưng lần này, trước tiên, họ chia kẹo thành hai đống bằng nhau và sau đó lặp lại quy trình trên với mỗi đống. Ann đi đầu tiên cả hai lần. Họ vẫn kết thúc với cùng một số lượng kẹo mỗi loại.
Số lượng đồ ngọt tối đa ít hơn 1000 mà họ có thể bắt đầu bằng là bao nhiêu?
2. Tom was seriously advised by his teacher, but he insisted in disturbing the class.
a. Although Tom was seriously advised by his teacher, he insisted in disturbing the class. ....................................................................................................................................
b. In spite of being seriously advised by his teacher, Tom insisted in disturbing the class. ..................................................................................................................................
3. Mary tried several times, but she couldn’t find a taxi.
a. Although Mary tried several times, she couldn’t find a taxi. ..................................................................................................................................
b. In spite of trying several times, Mary couldn't find a taxi ..................................................................................................................................
4. Although he felt tired, he stayed up to keep us company.
Despite feeling tired, he stayed up to keep us company ..........................................................................................................................................
5. They didn’t have much time, however they came to visit us.
In spite of not having much time, they came to visit us. ......................................................................................................................................
6. He is too old, but he still does his gymnastics every morning.
a. Although He is too old, he still does his gymnastics every morning. ...................................................................................................................................
b. Despite being too old, he still does his gymnastics every morning. ......................................................................................................................................
7. Although the shirts are very expensive, people buy them because they are trendy.
In spite of .....the expensive shirts,people buy them because they are trendy..................................................................................................................................
8. Although he had no qualifications for it, he got the job.
In spite of .......having no qualifications for it, he got the job. ...............................................................................................................................
9. I didn’t like the CD you have recommended me, but I bought it all the same.
a. Although ............ didn’t like the CD you have recommended me, I bought it all the same. .......................................................................................................................
b. In spite of......not liking the CD you have recommended me, I bought it all the same .............................................................................................................................
10. I told her all the truth. However she didn’t believe me.
a) Although ...........I told her all the truth, she didn’t believe me........................................................................................................................
b) In spite of........that fact that I told her all the truth, she didn’t believe me ...........................................................................................................................
11. They didn’t play well, but they won the game.
a) Although ......They didn’t play well,they won the game. .............................................................................................................................
b) Despite ........not playing well,they won the game ..............................................................................................................................
12. They felt very cold but they didn’t turn on the heater.
Despite ..........feeling very cold,they didn't turn on the heater................................................................................................................................
13. Bill had a terrible headache. However he kept working.
a) Although ........Bill had a terrible headache, he kept working. ...........................................................................................................................
b) In spite of ............having a terrible headache, Bill kept working ......................................................................................................................
14. He has all the necessary books but he doesn’t use them to study.
Despite ..............having all the necessary books ,he doesn’t use them to study. ............................................................................................................................
15. She works very hard but she doesn’t deserve a raise.
a) Although ..........She works very hard , she doesn’t deserve a raise..........................................................................................................................
b) In spite of ...working very hard , she doesn’t deserve a raise ...............................................................................................................................
16. She is not prepared for the test, but she has to do it.
Despite .........that fact that She is not prepared for the test, she has to do it. .................................................................................................................................
17. She was ill but she had to go to school.
Although ..........She was ill ,she had to go to school..............................................................................................................................
18. It was a nice sunny but there was nobody at the beach.
a) Although ......It was a nice sunny , there was nobody at the beach..............................................................................................................................
b) Is spite of ..........the nice sunny,there was nobody at the beach ,........................................................................................................................
19. He arrived later but he finished work earlier than the others.
Although .........He arrived later , he finished work earlier than the others..............................................................................................................................
20. The new waitress seems honest and diligent. However the boss doesn’t like her.
a) Although ............The new waitress seems honest and diligent, the boss doesn’t like her........................................................................................................................
b) In spite of ....the fact that The new waitress seems honest and diligent, the boss doesn’t like her ....................................................................