Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)CuO +H2SO4---->CuSO4 +H2O
b)Ta có
n\(_{CuO}=\frac{16}{80,}=0,2mol\)
n\(_{H2SO4}=\frac{200.16,9}{100.98}=0,4mol\)
=> H2SO4 dư
Vậy các ddsau pư gồm H2SO4 dư và CuSO4
Theo PTHH
n\(_{H2SO4}=n_{CuO}=O,2mol\)
n\(_{H2SO4}dư=0,4-0,2=0,2mol\)
C% \(_{H2SO4}=\frac{0,2.98}{200}.100\%=9,8\%\)
Theo PTHH
n\(_{CuSO4}=n_{CuO}=0,2mol\)
C%\(_{CuSO4}=\frac{0,2.160}{200}.100\%=16\%\)
Chúc bạn hok tốt
Nhớ tích cho mk nhé
Câu 1:
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
\(n_{CuO}=\frac{3,2}{80}=0,04\left(mol\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=200\times9,8\%=19,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\frac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CuO}=n_{H_2SO_4}\)
Theo bài: \(n_{CuO}=\frac{1}{5}n_{H_2SO_4}\)
Vì \(\frac{1}{5}< 1\) ⇒ H2SO4 dư
Dung dịch sau pư gồm: H2SO4 dư và CuSO4
Ta có: \(m_{dd}saupư=3,2+200=203,2\left(g\right)\)
Theo Pt: \(n_{H_2SO_4}pư=n_{CuO}=0,04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}dư=0,2-0,04=0,16\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}dư=0,16\times98=15,68\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{H_2SO_4}dư=\frac{15,68}{203,2}\times100\%=7,72\%\)
Theo Pt: \(n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=0,04\times160=6,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{CuSO_4}=\frac{6,4}{203,2}\times100\%=3,15\%\)
Câu 2:
ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
\(n_{ZnO}=\frac{8,1}{81}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=200\times24,5\%=49\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\frac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
Theo Pt: \(n_{ZnO}=n_{H_2SO_4}\)
Theo bài: \(n_{ZnO}=\frac{1}{5}n_{H_2SO_4}\)
Vì \(\frac{1}{5}< 1\) ⇒ H2SO4 dư
Dung dịch sau pư gồm: H2SO4 dư và ZnSO4
Ta có: \(m_{dd}saupư=8,1+200=208,1\left(g\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}pư=n_{ZnO}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}dư=0,5-0,1=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,4\times98=39,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{H_2SO_4}=\frac{39,2}{208,1}\times100\%=18,84\%\)
Theo pT: \(n_{ZnSO_4}=n_{ZnO}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ZnSO_4}=0,1\times161=16,1\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{ZnSO_4}=\frac{16,1}{208,1}\times100\%=7,74\%\)
nCO2=0,4(mol)
a) PTHH: 2 NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
0,8_________0,4________0,4(mol)
=> mNaOH=0,8.40=32(g)
=>C%ddNaOH=(32/200).100=16%
b) mddNa2CO3=mddNaOH+mCO2=200+0,4.44=217,6(g)
mNa2CO3=106.0,4=42,4(g)
=>C%ddNa2CO3=(42,4/217,6).100=19,485%
Chúc em học tốt!
nCO2=8,96/22,4=0,4mol
a/ CO2+2NaOH→Na2CO3+H2O
0,4 0,8 0,4 0,4
mNaOH=0,8.40=32g
C%ddNaOH=mct/mdd.100%=32/200.100%=16%
b/mCO2=0,4.44=17,6g
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
mCO2+mNaOH=mNa2CO3
17,6g+200g=217,6g
mNa2CO3=0,4.106=42,4g
C%ddNa2CO3=mct/mdd.100%=42,4/217,6.100=19,4852g
PTHH: \(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{MgO}=\dfrac{10}{40}=0,25\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4}=\dfrac{400\cdot49\%}{98}=2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Axit còn dư, MgO p/ứ hết
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{MgSO_4}=0,25\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=1,75\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{MgSO_4}=0,25\cdot120=30\left(g\right)\\m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=1,75\cdot98=171,5\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd\left(sau.p/ứ\right)}=m_{MgO}+m_{ddH_2SO_4}=410\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{MgSO_4}=\dfrac{30}{410}\cdot100\%\approx7,31\%\\C\%_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{171,5}{410}\cdot100\%\approx41,83\%\end{matrix}\right.\)
Số mol của magie oxit
nMgO = \(\dfrac{m_{MgO}}{M_{MgO}}=\dfrac{10}{40}=0,25\left(mol\right)\)
Khối lượng của axit sunfuric
C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C.m_{dd}}{100}=\dfrac{49.400}{100}=196\left(g\right)\)
Số mol của axit sunfuric
nH2SO4= \(\dfrac{m_{H2SO4}}{M_{H2So4}}=\dfrac{196}{98}=2\left(mol\right)\)
a)Pt : MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O\(|\)
1 1 1 1
0,25 2 0,25
b) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,25}{1}< \dfrac{2}{1}\)
⇒ MgO phản ứng hết , H2SO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol MgO
Số mol của muối magie sunfat
nMgSO4 = \(\dfrac{0,25.1}{1}=0,25\left(mol\right)\)
Khối lượng của muối magie sunfat
mMgSO4 = nMgSO4 . MMgSO4
= 0,25 . 120
= 30 (g)
Số mol dư của dung dịch axit sunfuric
ndư = nban đầu - nmol
= 2 - (0,25 . 1)
= 1,75 (g)
Khối lượng dư của dung dịch axit sunfuric
mdư = ndư . MH2SO4
= 1,75 . 98
= 171,5 (g)
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng
mdung dịch sau phản ứng = mMgO + mH2SO4
= 10 + 400
= 410 (g)
Nồng độ phần trăm của dung dịch magie sunfat
C0/0MgSO4= \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{30.100}{410}=7,32\)0/0
Nồng độ phần trăm của dung dịch axit sunfuric
C0/0H2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{171,5.100}{410}=41,83\)0/0
Chúc bạn học tốt