Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. ben is drawing a nice picture in hí room
2. i want some cake , fruit anh some drinks for my bỉrthday party
3. oh, thí skirt is very small
4. the supermarket is .................... tui ko bít
4. The supermarket is near the post office
( near : gần )
Why do you want to see them?
And they're cute too.
How much is a pair of slippers?
I'd like some milk and chicken
What time do you have dinner?
Why do you want to see them?
And they're cute too.
How much is a pair of slippers?
I'd like some milk and chicken.
What time do you have dinner?
Tạm dịch:
Gửi bạn qua thư,
Tên tôi là Bill. Tôi đến từ nước Anh. Tôi chín tuổi. Sinh nhật của tôi vào tháng Ba. Nó sẽ đến sớm thôi. Tôi muốn một ít khoai tây chiên và một ít nước chanh tại bữa tiệc của mình. Còn bạn thì sao? Khi nào là sinh nhật của bạn? Bạn muốn ăn và uống gì trong bữa tiệc của mình?
Hãy viết lại sớm cho tôi nhé.
Bill
Lời giải:
1. b | 2. a | 3. a | 4. b |
1. Bill is from Britain.
(Bill đến từ nước Anh.)
2. His birthday is in March.
(Sinh nhật của cậu ấy vào tháng Ba.)
3. He wants some chips.
(Cậu ấy muốn chút khoai tây chiên.)
4. He wants some lemonade.
(Cậu ấy muốn một chút nước cam.)
1. there are 12 months in the year:
- Tháng 1: January
- Tháng 2: February
- Tháng 3: March
- Tháng 4: April
- Tháng 5: May
- Tháng 6: June
- Tháng 7: July
- Tháng 8: August
- Tháng 9: September
- Tháng 10: October
- Tháng 11:November
- Tháng 12: December
2. the seventh month is July
3. - my name is _(tên bạn)_
- I am _(tuổi bạn)_
- My birthday is _tháng sinh của bạn_ _ngày sinh của bạn_, _năm sinh của bạn_
- there are _số người trong nhà bạn_ peoples in the family
- I want to eat _món bạn thích_(ví dụ: sausage - xúc xích)/I want to drink _đồ uống bạn thích_(ví dụ:cocacola)
- they want to eat _món họ thích_(ví dụ: sausage - xúc xích)/they want to drink _đồ uống họ thích_(ví dụ:cocacola)(họ ở đây là những người trong tiệc sinh nhật của bạn)
- they are _họ đang làm gì_(ví dụ: playing the piano)
1. some
2. some
3. some
4. any
5. any
6. any
7. Many
8. Women
9. much
10. is
11. parents'
12. loaves
13. cans
14. bars
1/some
2/much
3/some
4/a
5/much
6/any
7/many
8/womens
9/much
10/is
11/my parents'
12/packets
13/cans
14/boxes
Hôm nay, Mai và Oanh đi siêu thị vì họ muốn mua một ít rau và táo. Vào thứ Hai, họ đến trường vì họ muốn làm bài tập về Dự án tiếng Anh của tôi ở 42 đường Hưng Tú. Vào thứ ba, họ đến trường hiệu sách vì họ muốn mua một số cuốn vở và bút chì. Vào thứ tư, họ đến trường vì họ muốn hát và nhảy ở 168 đường Trần Hưng Đạo.