Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cụm từ: on the phone (trên điện thoại)
=>I often don’t have the time to check messages on my phone or computer during the day because there is rarely a free moment during my workday.
Tạm dịch: Tôi thường không có thời gian để kiểm tra tin nhắn điện thoại hoặc máy tính của tôi trong ngày vì hiếm khi có một thời điểm rảnh rỗi trong ngày làm việc của tôi.
Đáp án cần chọn là: A
hand (n): bàn tay
arm (n): cánh tay
finger (n): ngón tay
wrist (n): cổ tay
=>I would love the ability to have alerts right on my wrist to glance at really quickly.
Tạm dịch: Tôi mong giá như thông báo xuất hiện ngay trên cổ tay của mình để có thể nhìn lướt qua thật nhanh.
Đáp án cần chọn là: D
computer (n): máy tính
pocket (n): bao áo, quần
shop (n): cửa hàng
showroom (n): phòng trưng bày
=>I too often fail to feel the buzzing of my phone in my pocket, or if I am incredibly busy, I am not able to pull it out to look at the reason for the alert.
Tạm dịch: Tôi thường không nghe được tiếng rung của điện thoại trong túi quần, hoặc nếu tôi vô cùng bận rộn, tôi cũng không thể rút ra xem tại nó lại kêu.
Đáp án cần chọn là: B
miss (v): nhớ, lỡ
take (v): cầm
fail (v): thất bại
forget (v): quên
cụm từ: fail to do something: thất bại trong việc gì đó, không thể làm gì đó
=>I too often fail to feel the buzzing of my phone …
Tạm dịch: Tôi thường không nghe thấy được tiếng rung của điện thoại …
Đáp án cần chọn là: C
1/She only knows three words in Italian.
2/ I usually walk, but I am traveling/will travel by bus this week.
3/The sun is shining. Let's do the laundry.
4/The Vietnamese extended family usually consists of three or four generations.
5/Every day I leave my flat at eight and walk to my university.