Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Khoanh tròn từ phát âm khác từ còn lại.
1. A. why B. my C. Sydney D. goodbye
2. A. room B. door C. school D. book
3. A. fine B. nice C. sister D. hi
4. A. how B. now C. two D. flower
5. A. when B. Why C. Who D. where
6. A. large B. bad C. fat D. handsome
7. A. Bay B. play C. stay D. watch
8. A. nose B. cold C. flower D. hold
9. A brother B. open C. so D. cold
1. A) collect b) April C. Address D) again
2. A) tiger B) summer C) scary D) again
3. A) noodles B) return C) collect D) repeat
4. A) driver B)chicken C) dictate D) study
5. A) hungry B) jacket C) farmer D) online
6. A) enjoy B) busy C) final D) Sunday
1. A. What
2. A. is
3. B. and
4. A. Would you like
5. B. are watching
6. D. I am
1. Supply the correct form of the word in brackets:
1) This book is very (interest) __interesting____
2) She has a big (collect) __collection____ of stamps.
2. Chọn từ phát âm khác trong các từ sau:
1) A. student B. bus C. duty D. uniform
2) A. machine B. cheap C. teacher D. child
3) A. exist B. fix C. family D. excited
3. Chọn từ có nghĩa khác:
1) A. tablet B. chocolate C. medicine D. pill
2) A. virus B. flu C. headache D. stomachache
1> 1.interesting 2.collection
2> 1.B 2.a 3.D
3> 1.B
Study well