Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Took
2.saw
3.ate
4.drunk
5.laughed
6.was
7.done
8.jumped
9.rode
10.had
1. took
2. saw
3. bought
4. ate
5. drank
6. laughed
7. was
8. did
9. jumped
10. rode
11. had
1. to the party. / her/ for inviting / thanks me / She
SHE THANKS ME FOR INVITING HER TO THE PARTY.
2. sitting in a boat/ Mr Grim / interested in/ Why’s / and fishing?
WHY'S MR GRIM INTERESTED IN SITTING IN A BOAT AND FISHING?
3. Another word for ”______TABLE_____ tennis” is “ping-pong”.
4. They couldn’t see ___ANYTHING_______because it was dark.
5. Our dad buy us two new _____CÂU NÀY CÓ VẺ LÀ LISTENING____ every Saturday. ( toys, books, comics, drinks)
6. September, October and November are the months of the ( winter, autumn, spring, summer0
7. library? / in the / Do your / their homework / classmates do
DO YOUR CLASSMATES DO THEIR HOMEWORK IN THE LIBRARY?
8. Kate is going / to tell / her younger sister / to Japan. / about her trip
KATE IS GOING TO TELL HER YOUNGER SISTER ABOUT HER TRIP TO JAPAN.
9. Where do your students practice ____PLAYING________ the piano.
10. The bus is _____SLOWER____ than the car. ( slower, faster , smaller, bigger)
11. _________ is a colder season than spring. ( Autumn, Spring, Summer, Winter)
12. My sister / taking care/ of small / loves / animals.
MY SISTER LOVES TAKING CARE OF SMALL ANIMALS.
13. your / my questions. / book and / Close / listen to
CLOSE YOUR BOOK AND LISTEN TO MY QUESTIONS.
14. ____________ I haven’t got any more exams!
15. This woman has more m…ONE…….y than all of her daughters.
16. What’s about WATCHING…………. videos? – Sorry, I’m busy now. ( watches, watching, to watch , watch)
17. Does she play ____ANY_____ sports in her free time? ( any, the, a, every)
18. Please take / some photos / for me. /of the temple/ there
PLEASE TAKE SOME PHOTOS OF THE TEMPLE THERE FOR ME.
19. I’m going to go on __VACATION_______ next week.
20. Jane and I were thirsty , but John felt __HUNGRY______ and thirsty. ( thirsty, hungry, cold, full)
21. are dangerous / for children. / Some small / objects in / the street
SOME SMALL OBJECTS IN THE STREET ARE DANGEROUS FOR CHILDREN.
22. five students / We need/ this / to join/ game.
WE NEED FIVE STUDENTS TO JOIN THIS GAME.
23. She needs a bottle of vegetable oil and some rICE……….
24. We see lots of flowers in __SPRING________ ( summer, spring, September, Christmas)
25. There is ____NO__ coffee left. Let’s go out and get some. ( some, none, any , no)
26. Linsay usually plays the vIOLIN…….n in the evening.
27. Anna is not sure ___WHAT_______ to wear at her brother’s birthday party.
28. His brother always stays up late. It means : “…………’
A. His brother never wakes up late. B. His brother never goes to bed early
C. His brother often goes to bed early. D His brother sometimes wakes up late.
29.Sarah is very __________ She drinks two glasses of water. ( hungry, full, weak, thirsty)
30. Phillip / want / an engineer? / to be / Why does
WHY DOES PHILIP WANT TO BE AN ENGINEER?
1. My grandmother often tells me some old stories in the evening.
2. not
3. C
- Như câu tục ngữ có câu: "Bạn có một người cha như một ngôi nhà có mái." Câu nói đó cho thấy tầm quan trọng và vị trí của một người cha trong gia đình. Đối với tôi, hình ảnh của cha tôi luôn ở trong tâm trí tôi. Bố tôi đã hơn 40 tuổi. Bố là một chiến sĩ cảnh sát. Nó làm cho tôi rất tự hào và tự hào. Bố thường phải đi làm nhiệm vụ và làm nhiệm vụ. Bố có khuôn mặt đầy chữ, đôi mắt nghiêm túc. Vào những ngày nắng nóng, bố đi làm về, mặt đỏ bừng, mồ hôi vương khắp mặt và cả một mảnh áo ướt sũng. Tôi hiểu rằng anh phải đứng gác dưới nắng nóng, nên anh càng yêu anh hơn. Da rám nắng, khỏe mạnh. Ngay cả vào buổi tối không có việc làm, bố vẫn ngồi suy nghĩ về các tài liệu của cơ quan. Lúc đó, khuôn mặt của cha anh trầm ngâm, đôi mắt sáng ngời, đôi lông mày rậm nheo lại. Tóc anh ta được điểm xuyết bằng những sợi bạc. Tôi biết rằng cha tôi phải chăm sóc công việc trong một văn phòng rất khó khăn và khó khăn, đặc biệt rất nguy hiểm nhưng ông luôn cố gắng hoàn thành công việc tốt nhất. Mỗi lần đi làm, anh thường mặc đồng phục quân đội và chiếc mũ cảnh sát trông rất trang nghiêm. Đêm khuya, một cuộc điện thoại đến, vì nhiệm vụ là phải đứng dậy và lao ra đường bất kể thời tiết. Cha tôi không chỉ là một người lính dũng cảm ở văn phòng mà còn là một người giữ các khu phố và cũng là trụ cột trong gia đình. Mặc dù anh ấy bận rộn trong công việc, anh ấy không quên chăm sóc việc nhà và yêu thương con hết lòng. Bố luôn kiểm tra, dìu dắt việc học hành của chị em. Bố cũng rất nghiêm khắc trong việc dạy con. Tuy nhiên, đôi khi bố rất hài hước và hài hước. Thỉnh thoảng, bố sẽ kể chuyện cười cho hai chị em khiến họ cười thành tiếng. Đối với hàng xóm, những gì người cha luôn sẵn sàng giúp đỡ. Mọi người đều kính trọng và yêu quý cha mình. Tôi yêu cha tôi rất nhiều và tôi rất tự hào rằng ông là một người lính cảnh sát vì sự vô gia cư và sự phục vụ của ông. Bố là điểm tựa vững chắc cho gia đình tôi, như bài hát: "Con sẽ chắp cánh cho chim, cho con bay xa".
Part 2. Choose the best correct answer to complete the sentence.
1. My friend .............. the answer to the question now.
A. is known B. know C. is knowing D. knows
2. I think I‘ll buy this pair of shoes. They................ me really well.
A. fit B. are fitting C. have fit D. are fitted
3. I‘ll tell my uncle all the news when I ............... him.
A. will see B. am going to see C. see D. shall see
4. I‘ve got my key. I found it when I ................. for something else.
A. looked B. have looked C. looking D. was looking
5. “All these photographs ................... with a very cheap camera,” he said.
A. have taken B. take C. were taken D. were taking
6. I wondered ................... the tickets were on sale yet.
A. what B. whether C. when D. Where
7. Dinner will be ready soon. Can you please .............. the table?
A. lay B. put C. make D. take
8. Our neighbors are very ...................... on camping holidays.
A. interested B. fond C. eager D. keen
9. There are some one following us. I think we .........................................in this area.
A. are following B. are followed C. follow D. are being
followed
10. Walt Disney ....................... the character of Mickey Mouse
A. was created B. is created C. creates D. created
Ex1
1.bus stop
2.post office
3.bottle
4.cup
5.glasses
6.packs
7.going
8.bowls of
9.glass
10.many
Ex2
1.much->many
2.cups->bowls
3.bunches->packs
4.waters->glasses of water
5.ao->do
c
nice