Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
câu 1: phân số đó là 4/7
câu 2:
25 m tương ứng với số phần cuộn vãi là:
1-1/8-3/8=4/8=1/2
chiều dài cuộn vãi ban đầu là :
25:1x2=50(m)
D/S:50m
câu 3
1 giờ vòi thứ nhất chảy được số phần bể là:
1:6=1/6 ( bể)
1 giờ 2 vòi chảy được số phần của bể là:
1/3+1/6=3/6=1/2(bể)
nếu mở cả 2 vòi thì số giờ chảy đầy bể là:
2:1=2(giờ)
D/S: 2 giờ
tick ủng hộ nha
Bài 1:
Số bé là: 99: (4+5) x 4= 44
Số lớn là: 99-44= 55
ĐS:.....
Bài 2:
Tổng chiều dài và chiều rộng của hcn đó là:
350:2= 175 (m)
Chiều rộng là:
175: (3+4) x3= 75(m)
Chiều dài là:
175- 75= 100(m)
ĐS:........
Bài 3:
Tỉ số giữa đoạn dây thứ 2 và đoạn dây thứ nhất là: \(\frac{1}{3}\)
Đoạn dây thứ nhất dài là:
28:(1+3) *3= 21(m)
Đoạn dây thứ 2 dài là:
28-21= 7(m)
ĐS:......
Bài 4:
Tỉ số của số bé và số lớn là: \(\frac{1}{5}\)
Số lớn là:
72:(1+5) x5= 60
Số bé là:
72-60= 12
ĐS:....
Bài 5:
Số lớn là:
96:(3+5)*5= 60
Số bé là:
96 -60= 36
ĐS:...
Bài 6:
Số vở của Minh là:
25:(2+3)*2= 10 (quyển vở)
Số vở của Khôi là:
25-10=15 (quyển vở)
ĐS:....
Bài 7:
Số bé là:
333:(2+7) *2= 74
Số lớn là:
333-74= 259
ĐS:.........
Bài 8:
Số thóc ở kho thứ nhất là:
125:(3+2) *3= 75(tấn thóc)
Số thóc ở kho thứ 2 là:
125-75= 50 (tấn thóc)
Bài 9:
Tổng chiều dài và chiều rộng của miếng vườn là:
200:2= 100 (m)
Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của miếng vườn là: \(\frac{1}{3}\)
Chiều rộng miếng vườn là:
100: (1+3)*1= 25(m)
CHiều dài miếng vườn là:
100-25= 75 (m)
Diện tích miếng vườn là:
25 *75= 1875 (m2)
ĐS: 1875 m2
Bài 10:
Tổng chiều dài và chiều rộng miếng đất là:
240:2= 120(m)
Chiều rộng miếng đất là:
120:(2+3) *2= 48 (m)
Chiều dài miếng đất là:
120-48= 72(m)
Diện tích miếng đất là:
48 * 72= 3456 (m2)
ĐS:........
Bài 11:
Tỉ số của số bé và số lớn là: \(\frac{1}{3}\)
Số bé là:
48:(1+3) *1= 12
Số lớn là:
48-12= 36
ĐS:.............
Bài 12:
Tỉ số giữa số bé và số lớn là :\(\frac{1}{4}\)
Số bé là:
100: (1+4)= 20
Số lớn là:
100-20= 80
ĐS:.....
Bài 13:
Tỉ số giữa số bé và số lớn là: \(\frac{1}{10}\)
Số bé là:
9999 :(1+10)= 1111
Số lớn là:
9999- 1111=8888
ĐS:.............
Bài 14:
Tỉ số giữa số hs nữ và số hs nam là: \(\frac{2}{5}\)
Số hs nam là:
567:(2+5)*5= 405 (hs)
Số hs nữ là:
567-405= 162 (hs)
ĐS:...............
Bài 15:
Tỉ số giữa số tự nhiên cần tìm và số sau khi thêm vào bên phải số 0 là: \(\frac{1}{10}\)
Số tự nhiên đó là:
297:(1+10) = 27
ĐS:.............
Bài 16:
Tổng 2 số là:
440 x 2= 880
Tỉ số giữa số bé và số lớn là: \(\frac{1}{10}\)
Số bé là :
880 :(1+10)= 80
Số lớn là:
880- 80= 800
ĐS:................
Bài 17:
(10a +2) +a= 519
10a+a+2= 519
11a= 517
a=47
Vậy số cần tìm là 47
Bài 18:
(10a+8)+a= 107
10a+a= 99
11a=99
a=9
Vậy số lớn là: 98
số bé là: a
Bài 19:
(100*a+52)+a=5304
101a+52= 5304
101a= 5252
a= 52
Số cần tìm là 52.
Bài 20:
Tổng 3 số là:
85 x 3= 255
a+ (10a) + 4(10a)= 255
a+ 10a+ 40a= 255
(1+ 10+ 40)a= 255
51a= 255
a=5
Vậy số thứ nhất là: 5
số thứ hai là: 10 x 5= 50
số thứ ba là: 4 x 50= 200
Câu 1: Nếu thừa số 1 gấp 2 lần, thừa số thứ 2 gấp 5 lần, tích bằng: 2015 x 2 x 5 = 20150
Câu 7: Diện tích hình bình hành là: 12 x 12 = 144 (dm2)
Đáy hình bình hành là: 144 : 8 = 18 (dm)
Câu 8: Tổng 2 số là 990, hiệu hai số là 102. Số bé là: (990 - 102) : 2 = 444
Câu 9: Tổng khối lượng 4 thùng táo là: 42 + 48 + 57 + 55 = 202 (kg)
Số táo bán ngày 2 gấp 3 lần ngày 1, nên số táo bán cả 2 ngày sẽ chia hết cho 4.
Trong đó, tổng khối lượng của thùng 2 (48kg), thùng 3 (57kg) và thùng 4 (55kg) là chia hết cho 4
=> Thùng 1 (42kg) là chưa bán
1
vòi 1 chay nhanh hơn và cả 2 vòi chảy 1h chảy 8/15 phần .
2
1/4
3
S:5/12;P=4/3
bai1:
hai ngay ban duoc so ve la:
25+(25x3/5)=40(cai ve)
hai lan so ve ban trong hai nhay la:
40x2=80(cai ve) dap so:80ve
bai2:
tong so phan bang nhau cua hai duong cheo la:
3+6=9(phan)
duong cheo thu nhat la:
45:9x3=15
duong cheo thu hai la:
45-15=30
dien h hinh thoi la:
15x30:2=225 dap so:225
bai 3:
chieu rong la:
150:6=25(m)
dien h luc nay la:
150x25=3750(m2)
dien h ban dau la:
3750-150=3600(m2)
dap so:3600m2
dia chi cua to la nghe an ;nghi loc ;truong nghi hoa nhe
Xin lỗi các bạn,bài 3 còn phải thêm là chiều rộng bằng 1/4 chiều dài đó
1. 4 giờ
2. 20
3.504
4.560
5.596
6.30 và 33
7.68