Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép tổng hợp: thương yêu, ấm áp, gắn bó, lấp ló, ôm ấp, hòa thuận, bập bẹ, chới với, vui buồn, lon ton.
Từ ghép phân loại: bạn đời, chị cả.
Trl:
Ấm áp là tính từ nha bạn~
#HuyềnAnh#
- Từ đồng nghĩa với từ 'ấm áp' : ấm cúng
- Đặt câu : Căn phóng vô cùng ấm cúng
#H
Từ đồng nghĩa với ấm áp là:cởi mở,thân thiện,....
Đặt câu : bạn của em có tính cách rất cởi mở và thân thiện với mọi người.
nhớ cho mình nhé.THANK YOU bạn nhìu...
động từ :sắp xếp ,len lỏi ,rửa ,vuốt ve, đánh đuổi,
tính từ:khổng lồ, trôi chảy,khoảng khắc,ấm áp,trong suốt,thẳng tắp,tức giận,lũ lụt
danh từ:hành lang ,bàn ghế,
danh từ : hành lang khoảnh khắc bàn ghế lũ lụt
tính tù ; khổng lồ ấm áp trong suốt thẳng tắp tức giận trôi chảy
động từ ; sắp xếp len lỏi rửa vuốt ve đánh đuổi
chọn B
B.gọn gàng,ấm áp,than thở ,hành hạ.