Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Từ nhiều nghĩa
b. Từ đồng âm
c.Từ đồng nghĩa
d.Từ đồng âm
e. Từ nhiều nghĩa
f.Từ đồng nghĩa
Bài 1: Tìm và gạch chân dưới các từ đồng nghĩa có trong các câu văn sau:
a) Mặt biển trải rộng mênh mông, không biết đâu là bờ.
b) Cánh đồng bát ngát, thẳng cánh cò bay.
c) Bầu trời bao la khoác áo màu xanh mát.
d) Con đường buổi sáng sớm rộng thênh thang.
Để nguyên gió bắc sương sa
Làm cây trụi lá làm ta lạnh lùng
Khi huyền chung sức chung lòng
Hóa nơi bát ngát gieo trồng ấm no
Từ thêm dấu huyền là từ "đồng"
- Khu rừng này vắng teo (vắng teo)
- Khu rừng này thật bát ngát (bát ngát)
- Khu rừng này rất bao la (bao la)
Bạn có thể đặt câu khác nữa dựa trên các câu của mình hoặc bạn ✣⊱❃ ๖ۣۜHắc ๖ۣۜTuyết ๖ۣۜLệ ❃⊰✣ nhé
Vắng teo
- Con phố này vắng teo .
- Nhà hàng này vắng teo .
- Cửa hàng này vắng teo .
- Con đường này vắng teo .
Bát ngát
- Những khu rừng xanh bát ngát .
- Cánh đồng bát ngát .
- Bốn bề bát ngát xa trông .
Bap la
- Biển rộng bao la .
- Tấm lòng người mẹ bao la , cao cả .
- vũ trụ rộng bao la .
* Hok tốt !
# Miu
- vắng teo
- Giữa trưa, con hẻm ở cuối phố bên kia vắng teo không một bóng người
- bát ngát
- Vườn hoa kia bát ngát những bông hoa oải hương
- bao la
- Cánh đồng quê tôi rộng bao la thẳng cánh cò bay
ღ_Edit by me_ღ
- từ đồng âm
-từ đồng nghĩa
-từ đồng nghĩa
-từ đồng nghĩa
-từ nhiều nghĩa
-từ nhiều nghĩa
-từ đồng âm