K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2021

b) Nhóm phân bón dạng đơn: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2.

Nhóm phân bón dạng kép: NH4H2PO4, KNO3.

c) Để có phân bón kép NPK ta trộn các phan bón MH4NO3, NH4H2PO4 và KCl theo tỉ lệ thích hợp.

 
14 tháng 6 2017

nB=0,05.
B=3,2/0,05=64.(Cu).
nA=0,05.
A=3,25/0,05=65.(Zn).
F:Cu(N03)2.
mF=9,4g.
mKHI=3,24.
Goj n02=x.
=>216x=3,24.
x=0,015.
V=1,68l.
Zn - Cu.
Klg gjam 0,1g.
=>nCu(N03)=0,1.
CM=0,1/0,4=0,25M.

Sưu tầm

16. Đây là phản ứng trung hòa trong các phản ứng hóa học sau: A. 2Al(OH)3 t° -> Al2O3 + 3H2O B. Ba(OH)2 +H2SO4 -> BaCl2 + 2H2O C. NaCl +AgNO3 -> NaNO3 +AgCl D. Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu 17. Hòa tan 39,4 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch axit HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc . Công thức hóa học của muối cacbonat cần tìm là : A. CaCO3 B. BaCO3 C. MgCO3 D. ZnCO3 18. Công thức hóa học của đạm ure là gì ? A....
Đọc tiếp

16. Đây là phản ứng trung hòa trong các phản ứng hóa học sau:

A. 2Al(OH)3 t° -> Al2O3 + 3H2O

B. Ba(OH)2 +H2SO4 -> BaCl2 + 2H2O

C. NaCl +AgNO3 -> NaNO3 +AgCl

D. Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu

17. Hòa tan 39,4 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch axit HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc . Công thức hóa học của muối cacbonat cần tìm là :

A. CaCO3

B. BaCO3

C. MgCO3

D. ZnCO3

18. Công thức hóa học của đạm ure là gì ?

A. NH4Cl

B. KNO3

C. NH4NO3

D. (NH2)2CO

19. Ứng dụng nào không phải muối NaCl?

A. Làm vật liệu xây dựng

B. Làm nguyên liệu sản xuất chất tẩy rửa

C. Làm nguyên liệu để sản xuất clo

D. Làm gia vị chế biến thức ăn

20. Thành phần phần trăm của nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là cao nhất?

A. NH4NO3

B. (NH4)2SO4

C. (NH2)2CO2

D. NaNO3

21. Dãy chất đều tác dụng được với Ca(OH)2) là :

A. H2O, SO3 , CO2

B. CuO, H2SO4 , NO2

C. HCl , MgO , Fe2O3

D. CuCl2 , CO2 , H2SO4

22. Tính chất hóa học chung của NaOH và Mg(OH)2 là :

A. Tác dụng với dd axit

B. Tác dụng với dd bazơ

C. Tác dụng với dd muối

D. Tác dụng với oxit axit

23. Để làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4 ta dùng một lượng vừa đủ:

A. Kim loại Fe

B. Kim loại Cu

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch AgNO3

1
4 tháng 5 2020

16. Đây là phản ứng trung hòa trong các phản ứng hóa học sau:

A. 2Al(OH)3 t° -> Al2O3 + 3H2O

B. Ba(OH)2 +H2SO4 -> BaCl2 + 2H2O

C. NaCl +AgNO3 -> NaNO3 +AgCl

D. Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu

17. Hòa tan 39,4 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch axit HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc . Công thức hóa học của muối cacbonat cần tìm là :

A. CaCO3

B. BaCO3

C. MgCO3

D. ZnCO3

18. Công thức hóa học của đạm ure là gì ?

A. NH4Cl

B. KNO3

C. NH4NO3

D. (NH2)2CO

19. Ứng dụng nào không phải muối NaCl?

A. Làm vật liệu xây dựng

B. Làm nguyên liệu sản xuất chất tẩy rửa

C. Làm nguyên liệu để sản xuất clo

D. Làm gia vị chế biến thức ăn

20. Thành phần phần trăm của nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là cao nhất?

A. NH4NO3

B. (NH4)2SO4

C. (NH2)2CO2

D. NaNO3

21. Dãy chất đều tác dụng được với Ca(OH)2) là :

A. H2O, SO3 , CO2

B. CuO, H2SO4 , NO2

C. HCl , MgO , Fe2O3

D. CuCl2 , CO2 , H2SO4

22. Tính chất hóa học chung của NaOH và Mg(OH)2 là :

A. Tác dụng với dd axit

B. Tác dụng với dd bazơ

C. Tác dụng với dd muối

D. Tác dụng với oxit axit

23. Để làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4 ta dùng một lượng vừa đủ:

A. Kim loại Fe

B. Kim loại Cu

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch AgNO3

a) - Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 từ từ vào 3 dung dịch mẫu thử. Quan sát:

+ Có xuất hiện khí mùi khai và kết tủa trắng => Nhận biết dung dịch (NH4)2SO4

\(\left(NH_4\right)_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NH_3\uparrow+2H_2O\)

+ Chỉ có khí mùi khai => Nhận biết dung dịch NH4Cl.

\(2NH_4Cl+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O+2NH_3\uparrow\)

+ Còn lại là dd KNO3

26 tháng 9 2021

a giải giúp e câu này với

Nhận biết các phân bón sau bằng pp hoá học

a)NH4CL,KNO3,(NH4)2SO4

b)K2SO4.NH4CL.NH4H2PO4

c)K2CO3,KCL,NH4CL,CA(H2PO4)2

d) KN03,NH4NO3,Ca(H2PO4)2(NH4)2HPO4

Câu 1 / cho các chất rắn : Cu(OH)2 , Mg(OH)2, Al(OH)3 , Ca(OH)2 . Chất nào làm cho giấy quỳ tím ẩm hoá xanh . A. Mg(OH)2 B.Ca(OH)2 C.Cu(OH)2 D. Al(OH)3 Oxit axit nào sau đây tác dụng với dung dịch nước vôi trong tạo thành kết tủa màu trắng . A. SO2 B. NO C. NO2 D. CO Câu 3 . Muối nào sau đây tác dụng đc vs dd KOH A. NaCl B. BaCl2 C. FeCl3 D. Na2SO4 Câu 4. Dãy các muối tan đc trong nước là A. NaCl, KCl , BaCl2 B. AgNO3, KNO3, BaSO4...
Đọc tiếp

Câu 1 / cho các chất rắn : Cu(OH)2 , Mg(OH)2, Al(OH)3 , Ca(OH)2 . Chất nào làm cho giấy quỳ tím ẩm hoá xanh .

A. Mg(OH)2

B.Ca(OH)2

C.Cu(OH)2

D. Al(OH)3

Oxit axit nào sau đây tác dụng với dung dịch nước vôi trong tạo thành kết tủa màu trắng .

A. SO2

B. NO

C. NO2

D. CO

Câu 3 . Muối nào sau đây tác dụng đc vs dd KOH

A. NaCl

B. BaCl2

C. FeCl3

D. Na2SO4

Câu 4. Dãy các muối tan đc trong nước là

A. NaCl, KCl , BaCl2

B. AgNO3, KNO3, BaSO4

C. AgCl , NaCl , KCl

Câu 5. Phản ứng giữa Kim loại với dd muối thuộc loại phản ứng :

A. Thế

B. Trao đổi

C.Hoá hợp

D.phân hủy

Câu 6. Dãy các Kim loại nào tác dụng đc với dd CuSO4

A. Fe, Mg , Zn

B. Fe , Zn , Ag

C. Al , Fe, Ag

Câu 7. Dãy các muối tác dụng đc với dd HCl

A. Na2SO3 , CaCO3 , Na2S

B. Na2SO3 , Na2SO4, NaNO3

C. Na2CO3 , CaSO3 , NaCl

Câu 8. Dãy các muối tác dụng đc với dd Ba(OH)2 là

A. NaCl, kCl, FeCl2

B. KCl, FeCl2 , CuCl2

C. FeCl2 , CuCl2 , MgCl2

D. FeCl2 , MgCl2 , KCl

Câu 9. Dãy các muối tác dụng đc vs dd BaCl2 là

A. Na2SO4 , NaCl, KNO3

B. Na2SO4 , K2CO3 , AgNO3

C. K2SO4, NaCl , KNO3

2
27 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/kCDdRd2.jpg
28 tháng 12 2019

1c/2a/3c/4a/5a/6a/7a/8c/9b