Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 12. Em hãy hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ dưới đây để điền vào chỗ trống:
Chất đạm, tinh bột, năng lượng, phát triển, động vật, mỡ, béo phì, thực vật.
a-Chất dinh dưỡng dành cho người luyện tập thể hình sẽ giúp cho cơ thể . .phát triển . .
b-Một số nguồn chất đạm từ . . . động vật. . . . . là thịt, cá, trứng, gia cầm.
c-Chất đạm dư thừa được tích trữ dưới dạng . . . .mỡ . . . . . . trong cơ thể.
d-Chất đường bột là loại dinh dưỡng sinh nhiệt và . .tinh bột . . . . . . . . .
e-Ăn quá nhiều thức ăn có chứa chất đường bột có thể làm cho chúng ta . . . béo phì. . . .
f-Dầu ăn có thể lấy được từ cả hai nguồn động vật và . .thực vật . . . . . . . .
Câu 57: Đâu những nhóm chất chính đóng vai trò cung cấp năng lượng cho cơ thể?
A. Tinh bột, vitamin, chất xơ.
B. Khoáng chất, vitamin, chất béo.
C. Chất xơ, tinh bột, chất đạm.
D. Tinh bột, chất đạm, chất béo.
câu 1 : B
câu 2 : D
câu 3 : A
câu 4 : B
câu 5 : (!) chất đạm
(2) phát triển
(3) tái tạo
(4) năng lượng
câu 6: 1- d) ; 2- e) ; 3- a) ; 4- b)
câu 7: nấu là làm chín thực phẩm trong môi trường nước, nguyên liệu gồm động-thực vật, gia vị
* Quy trình thực hiện :
- làm sạch thực phẩm, cắt thái phù hợp, tẩm ướp gia vị
- làm chín thực phẩm nấu nguyên liệu động vật trước, sau đó cho nguyên liệu thực vật vào nấu tiếp
- trưng bày theo đặc trưng của món
* yêu cầu kĩ thuật :
- thực phẩm chín mềm 0 dai 0 nát
- hương vị thơm ngon vừa ăn
- màu sắc hấp dẫn
câu 8 nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn:
- ngộ độc do nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật
- ngộ độc do thức ăn bị biến chất
- ngộ độc do thức ăn có sẵn chất độc
- ngộ độc do ô nhiễm chất độc hóa học, hóa chất bảo vệ thực phẩm, hóa chất phụ gia thực phẩm, ...
cần chú ý khi mua thực phẩm để tránh ngộ độc thức ăn
- các loại thực phẩm dễ hư thối mua trước hoặc bảo quản lạnh
- những loại thực phẩm đóng hộp có bao bì, chú ý hạn sử dụng
- 0 để lẫn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín
tk mk na, thanks nhiều, 0 tk là uổng công mk đánh máy lắm đó nhé,
1.Chọn ý đúng:
Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể :
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, chất béo đường bột
câu số 1: B. Bơ
câu số 2:C. 4
câu số 3:B. Nhóm giàu chất xơ
Câu số 4:B. Rau quả tươi
Câu số 5 :D. Tất cả đều đúng
câu số 6 :A. Chất đường bột.
câu số 7 :A. Vitamin A
câu số 8 :C. Vitamin c
câu số 9 :C. Dầu mỡ.
câu số 10 :D. Chất khoáng.
câu số 11 :C. 100oC - 180oC
câu số 12 :B. 50oC - 60oC
câu số 13 : C. Ngộ độc thức ăn
câu số 14 :C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
câu số 15 :D. Đáp án A, B C đúng
Câu 1: Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ?
A. Gạo.
B. Bơ.
C. Hoa quả.
D. Khoai lang.
Câu 2: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột.
D. Nhóm giàu chất đạm.
Câu 4: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:
A. Là dung môi hoà tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Vitamin.
Câu 7: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin K
Câu 8: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị:
A. Thừa chất đạm.
B. Thiếu chất đường bột.
C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
D. Thiếu chất béo.
Câu 9: Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?
A. Muối.
B. Đường.
C. Dầu mỡ.
D. Thịt.
Câu 10: Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Chất khoáng.
Câu 11: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?
A. 80oC – 100oC
B. 100oC - 115oC
C. 100oC - 180oC
D. 50oC - 60oC
Câu 12: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào?
A. -10oC - 25oC
B. 50oC - 60oC
C. 0oC - 37oC
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:
A. Nhiễm độc thực phẩm
B. Nhiễm trùng thực phẩm
C. Ngộ độc thức ăn
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?
A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
D. Đáp án A và B
Câu 15: Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Đáp án A, B C đúng
Câu 1: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:
A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.
Câu 2: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Câu 3: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng; tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chin; rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
Câu 4: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm:
A. rửa tay sạch trước khi ăn.
B. vệ sinh nhà bếp.
C. nấu chín thực phẩm.
D. rửa tay sạch trước khi ăn; vệ sinh nhà bếp; nấu chín thực phẩm.
Câu 5: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là:
A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.
C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.
Câu 6: Đồ ăn dưới đây chứa nhiều chất béo nhất:
A. Gạo. B. Bơ.
C. Hoa quả. D. Khoai lang.
Câu 7: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm:
A. nhóm giàu chất béo B. nhóm giàu chất xơ
C. nhóm giàu chất đường bột. D. nhóm giàu chất đạm.
Câu 8: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D. Lòng đỏ trứng, tôm cua; rau quả tươi; thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
Câu 9: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:
A. nhiễm độc thực phẩm
B. nhiễm trùng thực phẩm
C. ngộ độc thức ăn
D. nhiễm trùng thực phẩm; ngộ độc thức ăn
Câu 10: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ:
A. -10oC - 25oC B. 50oC - 60oC
C. 0oC - 37oC D. -10oC - 25oC; 50oC - 60oC; 0oC - 37oC
Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là:
A. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B. là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
C. là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
D. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm; là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
Câu 12: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố; không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc; không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
Câu 13: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:
A. Là dung môi hoà tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D. là dung môi hoà tan các vitamin; chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể; tăng sức đề kháng cho cơ thể.
Câu 14: Loại thức phẩm cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối:
A. muối. B. đường.
C. dầu mỡ. D. thịt.
Câu 15: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:
A. 80oC – 100oC B. 100oC - 115oC
C. 100oC - 180oC D. 50oC - 60oC
1/1.b, 2.c, 3.d, 4.a
2/ Món ăn chính trong bữa tiệc là câu C: Gà luộc + Xôi mặn
3/ Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là câu B: Chất đạm
Cảm ơn bạn