K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2022

B-75%

Chức năng của nơron li tâm là: * 1 điểm A. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan thụ cảm. B. Truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh C. Truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng về trung ương thần kinh. D. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan phản...
Đọc tiếp
Chức năng của nơron li tâm là: * 1 điểm A. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan thụ cảm. B. Truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh C. Truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng về trung ương thần kinh. D. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan phản ứng. Câu 2: Một cung phản xạ gồm những thành phần nào? * 1 điểm A. Nơron hướng tâm, trung ương thần kinh, nơron liên lạc, nơron li tâm, cơ quan cảm giác B. Cơ quan cảm giác, nơron hướng tâm, nơron liên lạc, nơron li tâm, cơ quan phản ứng. C. Nơron hướng tâm, nơron liên lạc, nơron li tâm. D. Cơ quan cảm giác, trung ương thần kinh, cơ quan vận động. Câu 3: Chức năng của nơron hướng tâm là: * 1 điểm A. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan thụ cảm. B. Truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh C. Truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng về trung ương thần kinh. D. Truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh tới cơ quan phản ứng. Câu 4: Ribôxôm trong tế bào có vai trò: * 1 điểm A. Tham gia hô hấp, giải phóng năng lượng. B. Tổng hợp và vận chuyển các chất. C. Tham gia quá trình phần chia tế bào. D. Nơi tổng hợp prôtêin. Câu 5: Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất là vai trò của: * 1 điểm A. Màng sinh chất B. Lưới nội chất. C. Nhiễm sắc thể. D. Bộ máy gôngi Câu 6: Phủ ngoài cơ thể và lót trong các cơ quan rỗng là chức năng của: * 1 điểm A. Mô biểu bì. B. Mô cơ trơn. C. Mô cơ vân D. Mô sợi Câu 7: Nhiễm sắc thể có chức năng gì trong tế bào? * 1 điểm A. Tổng hợp và vận chuyển các chất trong tế bào B. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối sản phẩm C. Quy định sự hình thành prôtêin D. Tổng hợp ARN ribôxôm Câu 8: Tạo nên bộ khung cho cơ thể là vai trò của loại mô nào? * 1 điểm A. Mô biểu bì. B. Mô liên kết. C. Mô cơ vân D. Mô cơ trơn Câu 9: Ti thể trong tế bào có chức năng gì? * 1 điểm A. Hô hấp giải phóng năng lượng cho tế bào. B. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối sản phẩm C. Quy định sự hình thành prôtêin D. Tham gia quá trình phân chia tế bào. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? * 1 điểm A. Trên thân nơron có chứa nhân và các sợi trục. B. Cảm ứng là khả năng nơron tiếp nhận kích thích từ môi trường. C. Dẫn truyền là khả năng lan truyền xung thần kinh từ thân nơron về sợi trục. D. Cung phản xạ gồm 3 thành phần: nơron hướng tâm, nơron trung gian, nơron li tâm.
0
Câu 1. Ở hệ thần kinh người, bộ phận  trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây ?A. Tiểu não          B. Trụ não            C. Tủy sống                   D. Hạch thần kinhCâu 2. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?A. Cấu tạo                                         B. Chức năngC. Tần suất hoạt động                        D. Thời gian...
Đọc tiếp

Câu 1. Ở hệ thần kinh người, bộ phận  trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Tiểu não          B. Trụ não            C. Tủy sống                   D. Hạch thần kinh

Câu 2. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?

A. Cấu tạo                                         B. Chức năng

C. Tần suất hoạt động                        D. Thời gian hoạt động

Câu 3. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là

A. hạch thần kinh.                                       B. dây thần kinh.

C. cúc xináp.                                     D. nơron.

Câu 4. Mỗi nơron có bao nhiêu sợi trục ?

A. 4                      B. 3                      C. 2                      D. 1

4
12 tháng 5 2021

Câu 1. Ở hệ thần kinh người, bộ phận  trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Tiểu não          B. Trụ não            C. Tủy sống                   D. Hạch thần kinh

Câu 2. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?

A. Cấu tạo                                         B. Chức năng

C. Tần suất hoạt động                        D. Thời gian hoạt động

Câu 3. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là

A. hạch thần kinh.                                       B. dây thần kinh.

C. cúc xináp.                                     D. nơron.

Câu 4. Mỗi nơron có bao nhiêu sợi trục ?

A. 4                      B. 3                      C. 2                      D. 1

12 tháng 5 2021

Câu 1. Ở hệ thần kinh người, bộ phận  trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Tiểu não          B. Trụ não            C. Tủy sống                   D. Hạch thần kinh

Câu 2. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?

A. Cấu tạo                                         B. Chức năng

C. Tần suất hoạt động                        D. Thời gian hoạt động

Câu 3. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là

A. hạch thần kinh.                             B. dây thần kinh.

C. cúc xináp.                                     D. nơron.

Câu 4. Mỗi nơron có bao nhiêu sợi trục ?

A. 4                      B. 3                      C. 2                      D. 1

18 tháng 5 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích: Sắc tố không có trong cấu tạo của một nơron điển hình

Trả lời các câu hỏi: a)Cho biết chức năng của thị giác, thính giác, vị giác, xúc giác và khứu giác. Tại sao chúng đc gọi là cơ quan phân tích? b)Ráy tai có nguồn gốc từ đâu và có vai trò gì?Khi lấy ráy tai phải làm ntn để ko làm tổn thương tai? c)Tại sao vệ sinh tránh viêm họng lại có thể phòng bệnh về tai? d)Vì sao nên tránh tiếng ồn mạnh? e)Điếc tai có nguyên nhân do đâu? Phòng chống điếc tai do ô nhiễm tiếng...
Đọc tiếp

Trả lời các câu hỏi:

a)Cho biết chức năng của thị giác, thính giác, vị giác, xúc giác và khứu giác. Tại sao chúng đc gọi là cơ quan phân tích?

b)Ráy tai có nguồn gốc từ đâu và có vai trò gì?Khi lấy ráy tai phải làm ntn để ko làm tổn thương tai?

c)Tại sao vệ sinh tránh viêm họng lại có thể phòng bệnh về tai?

d)Vì sao nên tránh tiếng ồn mạnh?

e)Điếc tai có nguyên nhân do đâu? Phòng chống điếc tai do ô nhiễm tiếng ồn ntn?

f)Các biện pháp phòng chống bệnh về tai ntn?

Hoàn thành đoạn thông tin:

(1) Hệ thần kinh và các giác quan có chức năng nhận biết,.............. và ............... mọi hoạt động của các cơ quan, hệ .............. trong cơ thể làm cho.................. trở thành một khối thống nhất, đảm bảo sự.............. của cơ thể vs những............... của môi trường sống.

(2) Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm phần.......... nằm trong não, tủy sống và phần......... là các dây thần kinh và........... Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm hai phân hệ............ và đối giao cảm, hai phân hệ này hoạt động............. nhau nhờ đó mà hệ thần kinh này.................. được hoạt động của các cơ quan................ trong cơ thể.

(3) Hệ thần kinh bao gồm bộ phận.............. là não bộ và tủy sống, bộ phận.............. là các dây thần kinh và hạch............... Dựa vào chức năng của hệ thần kinh đc chia thành hệ thần kinh ................ và hệ thần kinh.............. Cơ quan phân tích bao gồm 3 thành phần là: các tế bào.............( nằm trong các cơ quan thụ cảm tương ứng), dây thần kinh................ và vùng.................. tương ứng.

(4)Nơron là đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh. Mỗi ............... gồm một thân, nhiều sợi............... và một sợi.................. Sợi trục thường có bao............... Tận cùng của sợi trục có các cúc.............. là nơi tiếp giáp giữa nơron này vs nơron khác hoặc vs ........ trả lời. Nơron có chức năng............. và ............... xung thần kinh.

6
31 tháng 3 2017

a)Cho biết chức năng của thị giác, thính giác, vị giác, xúc giác và khứu giác. Tại sao chúng đc gọi là cơ quan phân tích?

Câu hỏi của Nguyễn Tường Vy - Sinh học lớp 8 | Học trực tuyến

b)Ráy tai có nguồn gốc từ đâu và có vai trò gì?Khi lấy ráy tai phải làm ntn để ko làm tổn thương tai?

- Ráy tai được tạo thành từ khoảng 60 phần trăm keratin (một loại protein) và các tế bào da chết, axit béo, cholesterol, cùng nhiều hợp chất khác. "Hỗn hợp" này thường xuất hiện ở tai ngoài, tuy nhiên nó do các tuyến cerumenous (chuyên sản xuất chất sáp) ở bên trong ống tai tiết ra.

- Ráy tai được xem là vệ sĩ của cơ thể con người, có tác dụng chống nhiễm khuẩn, ngăn bụi bẩn, côn trùng, giúp tai không bị "sốc" vì các âm thanh quá lớn và thậm chí được dùng làm thuốc chữa bệnh.

- Nên nhỏ vào tai vài giọt dầu thực vật, oxy già hoặc dầu tắm trẻ em... để ráy tai trở nên lỏng lẻo hơn và tự rơi ra ngoài. Hoặc có thể dùng vòi tắm hay bơm tiêm xịt nước ấm vào trong tai để ráy tai mềm nhão ra, lưu ý là với áp lực rất nhẹ để không làm vỡ màng nhĩ, sau đó khi nghiêng tai xuống thì dòng nước chảy ra sẽ lôi ráy tai đi theo.

31 tháng 3 2017

(1) Hệ thần kinh và các giác quan có chức năng nhận biết , thích nghi và điều hòa mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan phối hợp trong cơ thể làm cho cơ thể trở thành một khối thống nhất, đảm bảo sự điều hòa của cơ thể với những thay đổi của môi trường sống.

(2) Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm phần trung ương nằm trong não, tủy sống và phần ngoại biên là các dây thần kinh và hạch thần kinh . Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm hai phân hệ giao cảm và đối giao cảm, hai phân hệ này hoạt động đối lập nhau nhờ đó mà hệ thần kinh này điều hòa được hoạt động của các cơ quan nội tạng trong cơ thể.

Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 8 Học kì 2 (Trắc nghiệm 4) Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học .... Môn Sinh học 8 (Đề gồm 30 câu trắc nghiệm) Câu 1: (0,3 điểm) Nơron có chức năng A. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. B. phân tích và trả lời các kích thích. C. thu nhận các kích thích và dẫn truyền xung thần kinh. D. thu nhận và xử lí thông tin. Câu 2: (0,4 điểm) Số lượng nơron trong não bộ chiếm khoảng bao nhiêu...
Đọc tiếp
Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 8 Học kì 2 (Trắc nghiệm 4) Đề kiểm tra Học kì 2 - Năm học .... Môn Sinh học 8

(Đề gồm 30 câu trắc nghiệm)

Câu 1: (0,3 điểm) Nơron có chức năng

A. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.

B. phân tích và trả lời các kích thích.

C. thu nhận các kích thích và dẫn truyền xung thần kinh.

D. thu nhận và xử lí thông tin.

Câu 2: (0,4 điểm) Số lượng nơron trong não bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm số lượng nơron của toàn bộ hệ thần kinh người ?

A. 85%

B. 90%

C. 50%

D. 75%

Câu 3: (0,3 điểm) Ở nơron, eo Răngviê là cấu trúc nằm giữa các

A. cúc xináp.

B. sợi trục.

C. bao miêlin.

D. sợi nhánh.

Câu 4: (0,4 điểm) Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Con người có ... dây thần kinh tủy.

A. 12

B. 24

C. 31

D. 62

Câu 5: (0,3 điểm) Rễ sau của tủy sống có vai trò

A. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương thần kinh.

B. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ trung ương thần kinh tới cơ quan đáp ứng.

C. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ cơ quan đáp ứng về trung ương thần kinh.

D. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ các thụ quan về trung ương thần kinh.

Câu 6: (0,3 điểm) Hiện tượng loạng choạng, chân nam đá chân chiêu ở người say rượu có liên quan mật thiết đến sự rối loạn hoạt động chức năng của phần não nào ?

A. Đại não

B. Tiểu não

C. Tủy sống

D. Trụ não

Câu 7: (0,3 điểm) Ở não người, nằm liền sau trụ não là bộ phận nào ?

A. Tiểu não

B. Não trung gian

C. Đại não

D. Tủy sống

Câu 8: (0,3 điểm) Ở trụ não, chất trắng có vai trò quan trọng nhất là gì ?

A. Dự trữ

B. Xử lý thông tin

C. Bảo vệ

D. Dẫn truyền

Câu 9: (0,4 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, hầu hết các đường thần kinh cảm giác từ dưới đi lên hoặc các đường vận động từ trên đi xuống khi qua ... đều bắt chéo sang phía đối diện.

A. tiểu não

B. trụ não

C. đại não

D. não trung gian

Câu 10: (0,4 điểm) Vỏ não người gồm có mấy lớp ?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

Câu 11: (0,4 điểm) Vùng vị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?

A. Thùy thái dương

B. Thùy đỉnh

C. Thùy trán

D. Thùy chẩm

Câu 12: (0,4 điểm) Trong các bộ phận dưới đây của não bộ, bộ phận nào nằm ở trên cùng ?

A. Đồi thị

B. Cầu não

C. Hành não

D. Não giữa

Câu 13: (0,4 điểm) Ở mỗi bán cầu đại não, rãnh thái dương là ranh giới phân chia giữa mấy thùy ?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 14: (0,3 điểm) Trong hệ thần kinh sinh dưỡng, hạch thần kinh là nơi

A. tái sinh cuối sợi trục của các nơron.

B. tập trung bạch huyết.

C. chuyển tiếp giữa các nơron.

D. xử lý tạm thời các kích thích thu nhận được.

Câu 15: (0,3 điểm) Nơron sau hạch của phân hệ đối giao cảm có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Có eo Răngviê

B. Có bao miêlin

C. Sợi trục dài

D. Sợi trục ngắn

Câu 16: (0,4 điểm) Khi chịu sự điều khiển của phân hệ đối giao cảm thì

A. mạch máu ở ruột sẽ co lại.

B. nhu động ruột sẽ tăng lên.

C. phế quản nhỏ ở phổi sẽ dãn dần.

D. tuyến nước bọt sẽ giảm tiết.

Câu 17: (0,4 điểm) Thủy dịch là cấu trúc nằm liền sát với

A. màng giác.

B. dịch thuỷ tinh.

C. màng lưới.

D. màng mạch.

Câu 18: (0,3 điểm) Vào ban đêm, sự tiếp nhận kích thích về ánh sáng được thực hiện chủ yếu nhờ hoạt động của loại tế bào nào ?

A. Tế bào que

B. Tế bào nón

C. Tế bào sắc tố

D. Tế bào hạch

Câu 19: (0,3 điểm) Khi nói về tương quan số lượng tế bào nón và tế bào que trong màng lưới của cầu mắt người, điều nào sau đây là đúng ?

A. Số lượng tế bào que nhiều hơn số lượng tế bào nón

B. Số lượng tế bào nón nhiều hơn số lượng tế bào que

C. Số lượng tế bào que và tế bào nón là tương đương nhau

D. Tương quan số lượng tế bào que và tế bào nón thay đổi tùy theo từng thời điểm

Câu 20: (0,3 điểm) Loại tế bào nào dưới đây tồn tại ở màng lưới của cầu mắt người ?

A. Tế bào que

B. Tế bào hai cực

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Tế bào liên lạc ngang

Câu 21: (0,3 điểm) Ở màng lưới của cầu mắt, các tế bào nón tiếp nhận

A. các kích thích về màu sắc và hình dạng của vật.

B. mọi kích thích về ánh sáng.

C. các kích thích ánh sáng yếu và màu sắc.

D. các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.

Câu 22: (0,3 điểm) Ở điểm vàng của màng lưới, bao nhiêu tế bào nón sẽ liên hệ với một tế bào hạch thông qua một tế bào hai cực ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23: (0,3 điểm) Cận thị là tật mà

A. mắt vừa có khả năng nhìn gần, vừa có khả năng nhìn xa.

B. mắt chỉ có khả năng nhìn gần.

C. mắt chỉ có khả năng nhìn xa.

D. mắt không còn khả năng điều tiết.

Câu 24: (0,3 điểm) Để khắc phục tật viễn thị, người ta thường đeo kính

A. hiển vi.

B. phân kì.

C. hội tụ.

D. viễn vọng.

Câu 25: (0,3 điểm) Vitamin A có nhiều trong loại thực phẩm nào dưới đây ?

A. Lòng đỏ trứng

B. Dầu gan cá

C. Cà chua

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 26: (0,4 điểm) Ở trẻ em, viêm họng thường xuyên sẽ rất dễ dẫn đến

A. viêm tai giữa.

B. viêm tai trong.

C. thủng màng nhĩ.

D. suy giảm thính giác.

Câu 27: (0,3 điểm) Ở khoang tai giữa, loại xương nào nằm áp sát với màng cửa bầu dục ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Xương búa

C. Xương đe

D. Xương bàn đạp

Câu 28: (0,3 điểm) Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện sai khác nhau ở những phương diện nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Độ bền vững

C. Trung ương điều khiển

D. Sự giới hạn về số lượng

Câu 29: (0,3 điểm) Tác nhân nào dưới đây có thể gây mất ngủ ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Trà đặc

C. Thuốc lá

D. Cà phê

Câu 30: (0,3 điểm) Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Tiếng nói và chữ viết là kết quả của sự … các sự vật và hiện tượng cụ thể.

A. khái quát hóa và đơn giản hóa

B. cụ thể hóa và trừu tượng hóa

C. khát quát hóa và trừu tượng hóa

D. phân tích và trừu tượng hóa

2

Có đáp án không bạn ?

18 tháng 10 2018

co

2 tháng 4 2022

C.

A

.C

.D

2 tháng 4 2022

C.

A

.C

.D