STT | ví dụ cảm ứng | tác nhân kích thích |
1 | hiện tượng bắt mồi ở cây nắp ấm | sự va chạm |
2 | người đi dừng lại trước đèn đỏ | sự thay đổi màu sắc đèn |
3 | trùng giày bơi tới chỗ có nhiều oxi | oxi |
4 | chim én di cư tránh rét | nhiệt độ |
5 | hoa hướng dương hướng sáng | ánh sáng |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ví dụ 1: Tác nhân kích thích : Tay
- Hình thức phản ứng: Cụp lại khi chạm vào lá cây trinh nữ
Ví dụ 2: Tác nhân kích thích : Thước
- Hình thức phản ứng : Cụp lại khi chạm vào là cây trinh nữ
Ví dụ 3 : Tác nhân kích thích : Nắng nóng
- Hình thức phản ứng : Toát mồ hôi để điều hòa thân nhiệt
Hoa trinh nữ khép lá lại khi bị va chạm
Khi trời rét mèo có phản ứng xù lông
Hoa bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc ánh sáng yếu
STT | Ví dụ cảm ứng | Tác nhân kích thích |
1 | Hiện tượng bắt mồi ở cây nắp ấm | sự va chạm |
2 | Người đi đường dừng lại trước đèn đỏ | sự thay đổi màu sắc đèn |
3 | Trùng giày bơi tới chỗ có nhiều oxi | oxi |
4 | Chim én di trú để tránh rét | nhiệt độ |
5 | Cây xanh trồng trong nhà luôn hướng về cửa sổ | ánh sáng |
tên động vật | nơi sống | Thích nghi môi trường |
Chim cánh cụt | Châu nam cực | Đới lạnh nhiệt độ từ 0- 10 độ C(không chắc) |
Con sóc | Vùng nhiệt đới | 25 độ -35 độ C |
Gấu bắc cực | Châu Nam Cực | 0-15 độ C (không chắc) |
là phản ứng để thích nghi với môi trường chứ đâu phải là môi trường nó thích nghi được
STT |
Tên bệnh |
Nguyên nhân(tác nhân gây bệnh) |
1 |
Sốt rét |
Ký sinh trùng sốt rét gây nên và muỗi sốt rét là thủ phạm truyền bệnh từ người bị sốt rét sang người lành |
2 |
Sốt xuất huyết |
Virus Dengue gây nên. Bệnh sốt xuất huyết lan truyền chủ yếu là do muỗi Aedes albopictus và Aedes aegypti. |
3 |
Viêm não Nhật Bản |
Siêu vi trùng thuộc nhóm Arbovirus có ái tính với tế bào thần kinh, có tên là virút viêm não Nhật Bản. Virút lây truyền qua người nhờ trung gian truyền bệnh là muỗi. |
Chúc bạn học giỏi <=>
STT | Thực vật | Con người |
1 | Chất dinh dưỡng | Gạo |
2 | ánh sáng mặt trời | thịt |
3 | phân | rau |
4 | nước | Nước |
Vị trí châm | đầu | giữa | đuôi |
Phản ứng của giun | đầu giun co lại | đầu và đuôi co lại | đuôi co lại |
mk nghĩ vậy
phát triển ở cây đậu |
phát triển ở con người |
phát triển ở con châu chấu |
phát triển ở con ếch |
gieo hạt xuống đất \(\rightarrow\) mọc mầm \(\rightarrow\) cây cao lên \(\rightarrow\) ra hoa \(\rightarrow\) kết quả ( khô héo rồi chết ) |
mẹ đẻ ra \(\rightarrow\) em bé \(\rightarrow\) trẻ em 3t đến 6t \(\rightarrow\) nhi đồng 6t đến 8t \(\rightarrow\) thiếu nhiên 8t đến 13t \(\rightarrow\) thanh nhiên 13t đến 18t \(\rightarrow\) người lớn 18t trở lên \(\rightarrow\) người già 60t trở lên ( qua đời ) |
châu chấu mẹ đẻ ra ấu trùng \(\rightarrow\) phát triển thành con nhỏ \(\rightarrow\) phát triển thành châu chấu trưởng thành \(\rightarrow\) thành châu chấu già ( chết ) |
ếch mẹ đẻ ra trứng \(\rightarrow\) trứng nở thành nòng nọc \(\rightarrow\) nòng nọc mọc chân \(\rightarrow\) ếch con có đuôi \(\rightarrow\) ếch trưởng thành \(\rightarrow\) ếch già ( chết ) |
STT | Đặc điểm cần quan sát Đông vật có đặc điểm tương ứng | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạp của vỏ | 3 lớp | 3 lớp | 1 vỏ đá vôi |
2 | Số chân/tua | 1 | 1 | 10 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Nhiều |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | 0 | Có |
6 | Dạ dày, ruột, gan tuỵ,.... | Có | Có | Có |