Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Giun tròn
Hệ tiêu hóa: có khoang cơ thể chưa chính thức, cơ quan tiêu hóa đơn giản
Hệ tuần hoàn: chưa có hệ tuần hoàn
Hệ thần kinh: chưa có hệ thần kinh
-Giun đất
Hệ tiêu hóa: Chính thức
Hệ tuần hoàn: Có hệ tuần hoàn phân hóa
Hệ thần kinh: Đã xuất hiện
Cách phòng chống | Diệt muỗi A - nô - phen | Diệt bọ gậy | Tránh muỗi đốt | Dùng thuốc chữ bệnh |
Các biện pháp cụ thể | - Ăn, ở sạch sẽ ngăn nắp; diệt muỗi Anôphen | - Khai thông cống rãnh, nuôi cá diệt bọ gậy trong bể nước ăn | - Mắc màn khi đi ngủ | - Phải uống thuốc, tiêm phòng, nâng cao thể lực |
- Thường xuyên dọn dẹp nhà cửa, phát quang bụi rậm quanh nhà | - Dùng hương xua muỗi, dùng kem xua muỗi vào buổi tối | |||
|
cách phòng chống | diệt muỗi Anôphen | diệt bọ gậy | tránh muỗi đốt | dùng thuốc chữa bệnh |
các biện pháp cụ thể |
Ăn , ở sạch sẽ , ngăn nắp ; diệt muỗi Anôphen | Khai thông cống rãnh , nuôi cá dệt bọ gậy trong bể nước ăn | Mắc màn khi đi ngủ | Phải uống thuốc , di tiêm phòng đầy đủ,nâng cao thể lực |
Thường xuyên dọn dẹp nhà cửa, phát quang bụi rậm xung quanh nhà | Dùng hương đuổi muỗi , kem đuổi muỗi vào các buổi tối |
- Sứa: đơn độc, bơi lội, dị dưỡng, các cá thể ko liên thông với nhau
- San hô: tập đoàn, sống cố định, dị dưỡng, các cá thể có liên thông với nhau.
STT | Đặc điểm/Đại diện | Giun đũa | Giun kim | Giun móc câu | Giun rễ lúa |
1 | Nơi sống | Ruột non | Ruột già | Tá tràng | Rễ lúa |
2 | Cơ thể trụ thuôn 2 đầu | x | x | x | |
3 | Lớp vỏ cuticun thường trong suốt ( nhìn rõ nội quan ) | x | x | x | x |
4 | Kí sinh chỉ ở một vật chủ | x | x | x | x |
5 | Đầu nhọn, đuôi tù | x |
Chúc bạn học tốt
STT | Tên động vật | Điều kiện sống | Tập tính | Cách nuôi | Ý nghĩa kinh tế |
1 | Heo | Trong chuồng rộng, kín. |
- Ăn cháo hoặc thực ăn lỏng. - Ngủ xa nhau |
- Nấu cháo hoặc cắt thân chuối cho heo ăn, giữ ấm cho heo, lựa chọn cám phù hợp |
- Cho thịt. - Cho da để ăn. |
2 | Gà | Trong chuồng kín. |
- Con con nằm trong cánh con mẹ. - ***** bới giun cho con con. |
- Chọn cám phù hợp. - Sáng mở cửa chuồng cho gà ra, chập tối lùa gà vào chuồng. - Giữ ấm cho gà bằng đèn sợi đốt. |
- Cho trứng. - Cho thịt. - Cho lông. |
Bà phải nhắc tên tôi chứ, nói thế này thánh tôi cũng ko giúp bà đc đâu
Không có kiểu làm như vậy đâu.
Con giun 1:
Có khoảng 40 vòng tơ,
Con giun 2:
Có khoảng 22 vòng tơ.
Con giun 3:
Có khoảng 13 vòng
-Con giun 1 dài, Mặt bụng có 7 vòng tơ.
-Con giun 2 ngắn, mặt bụng có khoảng 4 vòng tơ.
-Con giun 3 trơn, mặt bụng có khoảng 2 vòng tơ. Nguyễn Thị Mai xong rồi!
STT | Động vật | Độ dài ruột | Thức ăn |
1 | Trâu, bò | 55-60m | cỏ,thân cây là tươi,rau tươ |
2 | Lợn | 22m | cám, rau |
3 | Chó | 7m | cơm, thịt |
4 | Cừu | 32m | cỏ |
là phản ứng để thích nghi với môi trường chứ đâu phải là môi trường nó thích nghi được