K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 8 2018

Đáp án B

Anxiety: nỗi lo ≠ confidence: sự tự tin

Với kỳ thi cuối kỳ đang đến gần nỗi lo của anh ấy ngày càng tăng hầu như vượt quá giới hạn.

14 tháng 10 2018

Đáp án B

- Anxiety /æŋ’zaiəti/ (n): sự lo lắng

E.g: Waiting for him is a time of great anxiety. (Chờ đợi anh ấy là cả một khoảng thời gian rất lo lắng.)

- Joy /dʒɔi/ (n): niềm vui

E.g: My daughter jumped for joy at the news. (Con gái tôi đã nhảy lên vì sung sướng khi nghe tin đó.)

-Confidence /'kɒnfidəns/ (n): sự tự tin

E.g: He lacked confidences, so he didn’t get a job. (Anh ấy thiếu tự tin nên không nhận được việc.)

-Boredom /'bɔ:dəm/ (n): sự nhàm chán

E.g: She nearly died of boredom. (Cô ấy gần chết vì buồn chán.)

Apprehension /,æpri’henʃən/ (n): sự lo sợ, lo lắng

E.g: I watched the match result with some apprehension. (Tôi đã lo lắng khi xem kết quả trận đấu.)

Vậy Anxiety ≠ Confidence

=> Đáp án B (Kỳ thi cuối k đang đến gn thì sự lo lắng của anh ấy càng tăng lên ti mức gn như không chịu được.)

15 tháng 5 2018

Chọn B

2 tháng 2 2018

Chọn B.

Đáp án B
A. free (v): giải phóng, thả tự do
B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường >< abate (v): làm nản lòng, làm giảm đi
C. provoke (v): kích động, chọc giận
D. wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.

13 tháng 11 2017

Đáp án B

- free (v): giải phóng, thả tự do

- abate (v): làm nản lòng, làm giảm đo >< augment (v): làm tăng lên, tăng cường

- provoke (v): kích động, chọc giận

- wane (v): yếu đi

Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.

29 tháng 9 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay  khác happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

20 tháng 2 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

17 tháng 10 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Khi U23 Việt Nam được vào chơi trận chung kết với U23 Uzbekistan, c nước đã rất vui.

- walk/ float on air = feel very happy

A. extremely happy: thực sự hạnh phúc

B. very disappointed: rất thất vọng

C. very perplexed/ pə'plekst /: lúng túng, bối rối, phc tạp, rắc rối, khó hiểu.

Ex: She walked away with a perplexed expression on her face: Cô y bước đi với một nét khó hiểu trên khuôn mặt.

D. extremely light: thực sự nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái.

Đáp án chính xác là B. Vì chỉ B là ngược nghĩa với cụm từ cho trước.

Kiến thức cần nhớ

Các thành ngữ chỉ sự vui mừng:

walk/ float on air

= have a whale of time

= be on cloud nine/ nine cloud

= be over the moon

= be in the seventh heaven

= tickled pink

= be on top of the world

28 tháng 10 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Khi U23 Việt Nam được vào chơi trận chung kết với U23 Uzbekistan, cả nước đã rất vui.

- walk/ float on air = feel very happy

          A. extremely happy: thực sự hạnh phúc

          B. very disappointed: rất thất vọng

          C. very perplexed /pəˈplekst/: lúng túng, bối rối, phức tạp, rắc rối, khó hiểu.

Ex: She walked away with a perplexed expression on her face: Cô ấy bước đi với một nét khó hiểu trên khuôn mặt.

          D. extremely light: thực sự nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái.

Đáp án chính xác là B. Vì chỉ B là ngược nghĩa với cụm từ cho trước.

12 tháng 1 2017

Đáp án C.

- impediment (n): trở ngại, sự ngăn cản phát triển

>< C. furtherance (n): sự tiến bộ.

Ex: He took the actions in the furtherance of his career.

A. hindrance (n): trở ngại

Ex: We were allowed to travel around the country without hindrance.

B. obstruction (n): sự ngáng đường

Ex: The abandoned car paused an obstruction.

D. setback (n): vấn đề, khó khăn

Ex: The rumor of his corruption was a serious setback to his career.

EXTRA

impediment (n) / ɪmˈpedɪmənt /

= obstacle, hindrance, obstructiob, hurdle

# furtherance, advancement