Trái nghĩa với bình tĩnh là gì?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trái nghĩa với bình tĩnh là nóng nảy ,tức giận
Bạn có thể chọn 1 trong từ trên
Từ trái nghĩa với bình yên : - Loạn lạc
- Bất ổn
- Không ổn
* Hok tốt !
# Miu
Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là: ồn ào, náo nhiệt, náo động, ...
An toàn-nguy hiểm
Bình tĩnh-lo lắng
Đông đúc-đông đảo
Hoang phí-lãng phí
Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........
bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........
Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........
Hoang phí...phung phí , hoang toàn........
Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…
giận dữ ,hung hăng, kích động
mk cx ko biết sai hay đúng
trá nghĩa với bình tĩnh là hốt hoảng
~ học tốt `~