Tìm danh từ,động từ,tính từ,thành ngữ,nói về ngành y
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ : Sông Mê Kông , Sông Hồng , Sông Trường Giang
Tính từ : nước bồi đắp phù xa đo đỏ
Thành Ngữ : ?
Danh từ : Sông Hồng , sông Thái Bình , sông Đồng Nai , Sông Tiền , sông Hậu , sông Mê Công , sông Cửu Long , sông Cầu , sông Trà Khúc , nước ngọt
Động từ : nước chảy , dòng suối chảy , uống nước ,
Tính từ : nước ngọn , sông đẹp ,
Thành ngữ : - Bạc Liêu nước chảy lờ đờ
Dưới sông cá chốt, trên bờ Triều chậu
- Ra sông mới biết cạn sâu
Ở trong lạch hói, biết đâu mà dò
- Sông Mơ, sông Mận, sông Đào
Ba ngọn sông ấy chảy vào sông Ri
- Sông kia rày đã nên đồng
Chỗ làm ruộng lúa, chỗ trồng ngô khoai
- Sông sâu cá lặn biệt tăm
Chín trăng cũng đợi, mười năm cũng chờ
- Sông sâu cá lặn vào bờ
Lấy ai thì lấy, đợi chờ nhau chi
- Sông sâu có thể bắc cầu
Lòng người nham hiểm biết đâu mà mò
- Sông sâu nước chảy ngập kiều
Dù anh phụ bạc còn nhiều nơi thương
- Sông sâu sào cắm khôn dò
Người khôn ít nói, khó đo tấc lòng
- Sông sâu sào vắn khó dò
Nào ai lấy thước mà đo lòng người
- Sông trào cho chiếc lá nhồi
Căn duyên trắc trở đứng ngồi sao yên?
X Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành.
Danh từ : bút,vở,sách,thước,tẩy...
Động từ : kẻ,vẽ,viết,đọc,học...
Tính từ : giỏi,chăm,ngoan,lười,dốt...
DT: viết thước,...
ĐT: đọc sách, học bài,...
TT:màu sách,...
X. Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành.
DT là chủ ngữ: Mẹ em đang đi làm.
DT là vị ngữ: Chúng em là học sinh.
Động từ là chủ ngữ: Giúp đỡ mọi người là việc nên làm.
Động từ là vị ngữ: Em đang làm bài.
Tính từ làm chủ ngữ: Loài đẹp nhất là hoa hồng.
Tính từ làm vị ngữ: Cô giáo em rất đẹp.
1. - Đóa hoa: Những đóa hoa thược dược đỏ ấy.
- Cặp sách: Chiếc cặp sách Đô-rê-mon kia đẹp quá.
- Ngôi làng: Một ngôi làng nọ.
- Hộp bút: Cái hộp bút này đáng yêu quá.
- Ảnh: Tấm ảnh này rất sinh động.
- Bãi biển: Bãi biển này.
- Cái cốc: Cái cốc này rất đẹp.
- Cô gái: Cô gái ấy rất xinh.
- Tấm vải: Tấm vải ấy
- Mẹ: Mẹ tôi khéo tay.
- Táp: Bốn quả táo.
- Chiếc quạt trần: Những chiếc quạt trần mới tinh đang quay êm.
- Con yêu tinh: Một con yêu tinh ở trên núi.
- Cuốn sách: Mấy cuốn sach này rất đẹp.
- Cái bát: Cái bát này sáng bóng.
- Lưỡi rìu: Hai lưỡi rìu người cha đẻ lại.
- Học sinh: Tất cả những học sinh này.
- Gói kẹo: Mấy gói kẹo ấy.
- Dòng sông: Dòng sông hiền hòa.
- Cái bút: Cái bút kia.
Danh từ:Bác sĩ ;y tá;..
Động từ:khám;chữa bệnh ;mổ;...
Tính từ:Hiền lành;chăm chỉ
Cơm la món nuôi thân
Ă đúng giờ giấc cân bằng dẻo dai