Câu 1: cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1m thu được muối FeCl2 và khí H2
a, lập phương trình hóa học
b, tính thể tích H2 (đkc)
c, tính V
Câu 2: cho 10,8 gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sau một thời gian tạo thành 34,2gam Al2(SO4)3 và khí H2
a, lập phương trình hóa học
b tính hiệu suất phản...
Đọc tiếp
Câu 1: cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1m thu được muối FeCl2 và khí H2
a, lập phương trình hóa học
b, tính thể tích H2 (đkc)
c, tính V
Câu 2: cho 10,8 gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sau một thời gian tạo thành 34,2gam Al2(SO4)3 và khí H2
a, lập phương trình hóa học
b tính hiệu suất phản ứng
Câu 1:
a, \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
b, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
c, \(n_{HCl}=2n_{Fe}=0,4\left(mol\right)\Rightarrow V_{HCl}=\dfrac{0,4}{1}=0,4\left(l\right)=400\left(ml\right)\)
Câu 2:
a, \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
b, Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{10,8}{27}=0,4\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3\left(LT\right)}=\dfrac{1}{2}n_{Al}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3\left(LT\right)}=0,2.342=68,4\left(g\right)\)
Mà: mAl2(SO4)3 (TT) = 34,2 (g)
\(\Rightarrow H\%=\dfrac{34,2}{68,4}.100\%=50\%\)