K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2024

Từ cold có nghĩa là: lạnh

Trái nghĩa với lạnh là từ nóng

Từ nóng trong tiếng anh là: hot

5 tháng 12 2024

Hot

5 tháng 8 2019

tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu

28 tháng 8 2021

Tốt- kém

Ngoan- hư

Nhanh- chậm

Trắng- đen

Cao- thấp

Khỏe- yếu

26 tháng 11 2018

Câu 1 : .....

Câu 2 : yêu , quý 

Ko chắc

 hk tốt

26 tháng 11 2018

1.Từ đồng nghĩa với từ nhớ là: Thương

2.Từ trái nghĩa với từ thương là: Ghét

12 tháng 11 2021

a)nhỏ nhoi

b)Đen ngòm

c) ngu dốt 

d) hòa bình

12 tháng 11 2021

a) Mênh mông trái nghĩa với Nhỏ bé , nhỏ nhoi

b) Trắng xóa trái nghĩa với đen sì

c) Thông minh trái nghĩa với đần độn

d) Chiến tranh trái nghĩa với hòa bình

9 tháng 2 2022
 đồng nghĩ trái nghĩ câu
nhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tí
cần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng
thông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ
gan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa người
khỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

 

 

đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

21 tháng 1 2022

ghét bỏ, quên lãng và bỏ rơi.    mk nghĩ thế, mong là đúng

21 tháng 1 2022
Đúng rồi đó
3 tháng 1 2022

1. màu sắc: sắc màu, nhiều màu...

âm thanh: âm lượng, tiếng động, tiếng suối...

chiều dài: độ dài, bề ngang...

2.

bé: lớn, to, khổng lồ, bự...

thông minh: ngu dốt, kém cỏi, yếu kém...

hư đốn: ngoan ngoãn, nghe lời, vâng lời...

giỏi: dốt kém...

mik chỉ bổ sung vài từ nên còn lại bạn tự tìm nha

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát