Bài 4. Tra từ điển tìm hiểu nghĩa của từ chăm chỉ, kiên trì, anh hùng. Tìm 2 từ đồng nghĩa với mỗi từ trên
Bài 5. Đặt 3 câu với mỗi từ trên.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
a)...,gọt, tỉa,chặt,... Nghĩa chung : làm cho vật nhỏ hơn ban đầu
b)...,bự,khổng lồ,... Nghĩa chung : chỉ kích thước,số lượng hơn hẳn bình thường
c)...,siêng năng,cần cù,... Nghĩa chung : làm việc một cách đều đặng
Hok tốt nhá (bạn vui lòng k đúng cho nik nghen) ^^
a, Rọi: chiếu,.........
Nhìn: ngó, xem, ngắm,............
b, Đồng nghĩa với từ nhìn: ngó, xem, soi, ngắm, ..........
a)Rọi:chiếu,soi,...
Nhìn:ngó,trông,ngắm...
b)Đồng nghĩa với từ nhìn:ng,xem,soi,ngắm,trông,...
Bài 3:
- Vàng:
Một lượng vàng tương đương với 10 chỉ.
Em thích nhất màu vàng của nắng.
- Đậu:
Người ta hay nói với nhau "đất lành chim đậu" để chỉ những vùng đất thuận lợi cho canh tác, kinh doanh, bán buôn.
Chè đậu xanh là món chè mẹ em nấu ngon nhất.
- Bò:
Em bé đang tập bò.
Con bò này nặng gần hai tạ.
- Kho:
Trong kho có khoảng 5 tấn lúa.
Mẹ em đang kho cá thu.
- Chín:
Chín tháng mười ngày, người phụ nữ mang nặng đẻ đau đứa con của mình.
Quả mít kia thơm quá, chắc là chín rồi.
a)cho:tặng
chết:mất
bố:ba
b)con chó:chó mực
con ngựa:ngựa ô
đôi mắt:đen láy
đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nhgia tìm được ở câu a giúp mình với
trẻ em:nhi đồng ;thiếu nhi ;em bé:trẻ nhỏ; trẻ con (đủ)
rộng rãi : bát ngát ;bao la; mênh mông ;rộng lớn (thiếu 1)
anh hùng :cứu tinh ;siêu nhân; người hùng; (thiếu 2)
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
nhớ like nhé
đồng nghĩa chăm chỉ là -cần cù,chịu khó
đồng nghĩa kiên trì là- cố gắng, nhẫn nại
đồng nghĩa anh hùng - chiến sĩ
đặt câu ba em rất cần cù
em sẽ cố gắng học thật giỏi
Chị Võ Thị Sáu là nữ anh hùng rất trẻ tuổi