K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 11

1. She sometimes goes to school on foot.

 

2. I am going to the library tomorrow afternoon. Would you like to come?

 

3. Are there any books on history?

19 tháng 11

1 goes

2 will go

3 are

4 isn't

5 walk

6 to be

9 tháng 2 2017

a) Điền những từ ngữ bí mật, pháp luật, của riêng vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp:

- Thư từ, tài sản của người khác là của riêng mỗi người nên cần được tôn trọng. Xâm phạm chúng là việc làm vi phạm pháp luật.

- Mọi người cần tôn trọng bí mật riêng của trẻ em.

b) Đánh dấu + vào ô trống trước những việc nên làm, đánh dấu – vào ô trống trước những việc không nên làm trong những hành động, việc làm dưới dây.

14 tháng 5 2017

Vậy đáp án đúng là:

 

Lễ hội là hoạt động tập thể có cả phần lễ và phần hội.

22 tháng 8 2018

How is Minh ?

Are you Minh ?

Mk ko chắc chắn đúng . Bạn cần lưu ý .

22 tháng 8 2018

Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ tobe (am,is ,are)

How is Minh?

Từ cần điền vào chổ trống trên:Is.

Are you Minh?

Từ cần điền vào chỗ trống trên:Are.

Đúng thì k cho mk nha.

9 tháng 11 2021

bảng đâu bạn nhỉ?

9 tháng 11 2021

1,He verry ............. He has a lot of friends

2,We live in a .........................

3,There is big ................... in her bedroom ( 3 câu này mình ko có bảng thì không làm được )

2.Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ chấm

1,They (watch)...are watching.................TV now

2,Ha(not do)......isn't doing.......... Homework now

3,They(live) .........live........ in town house

4,He(not,play)..........isn't playing........a game.He is writing an email to his friend

5,She(watch) ...watches...............TV everyday

Mk cần gấp sắp thi rồi help với !!!

17 tháng 11 2021

1 recovery

2 challenging

4 disappointment

5 participated

6 excited

7 adventurous

8 succeed

9 achievement

10 decision

11 exhausted

12 cultures

2 tháng 1 2019

Đáp án

Việt Bắc – đầu não – chủ lực – kết thúc.

25 tháng 2 2018

Chọn đáp án: A

8 tháng 11 2021

1 prediction

2 signature

3 personality

4 cheeful

5 creative

6 imaginative

7 ambitious

8 apparently

9 consideration

10 unbelivable

26 tháng 8 2016

Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ to be (am, is, are)

How old are they?

Lan is ten years old.

26 tháng 8 2016

How old ....are...... they?

 

Lan ....is...... ten years old.

 

Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ Sue: ……………………………………………………….. when you saw them? (what | Tim and Matt | do) Julie: Tim was swimming in the pool, but I didn’t see Matt first. Sue: …………………………………………… in the pool, too? (you | swim) Julie: No, I wasn’t. I was just looking. But then I saw Matt, too. Sue:...
Đọc tiếp

Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ Sue: ……………………………………………………….. when you saw them? (what | Tim and Matt | do) Julie: Tim was swimming in the pool, but I didn’t see Matt first. Sue: …………………………………………… in the pool, too? (you | swim) Julie: No, I wasn’t. I was just looking. But then I saw Matt, too. Sue: …………………………………… ? (what | he | do) Julie: He was diving in the pool. Sue: Diving, you say. ……………………………………. to dive? (he | not | just | try) He can’t dive. Julie: You’re right. He was just trying to do it. And all his friends were watching it. Sue: …………………………………….. ? (they | laugh) Julie: Of course, they were. Matt was pretty funny. He splashed the water all over the place. Sue: ………………………………… faces when he came up to the surface of the pool? (Matt | make) Julie: Yes, he was. He was grinning and making faces at me. Sue: At you? Vow! And what about Tim? ……………………………………… Matt, too? (he | watch) Julie: Not really. He was looking at me instead. Sue: Oh, no! You’re kidding. ………………………………….. your new swimsuit? (you | wear) Julie: Yes, I was. Why? Sue: Now I know why Tim and Matt were watching you, Julie.

2
21 tháng 6 2021

Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ Sue: What did Tìm do……………………………………………………….. when you saw them? (what | Tim and Matt | do) Julie: Tim was swimming in the pool, but I didn’t see Matt first. Sue: Did you swim…………………………………………… in the pool, too? (you | swim) Julie: No, I wasn’t. I was just looking. But then I saw Matt, too. Sue: What was he doing…………………………………… ? (what | he | do) Julie: He was diving in the pool. Sue: Diving, you say. Why don't he just try……………………………………. to dive? (he | not | just | try) He can’t dive. Julie: You’re right. He was just trying to do it. And all his friends were watching it. Sue: We're they laughing…………………………………….. ? (they | laugh) Julie: Of course, they were. Matt was pretty funny. He splashed the water all over the place. Sue: Was matt making ………………………………… faces when he came up to the surface of the pool? (Matt | make) Julie: Yes, he was. He was grinning and making faces at me. Sue: At you? Vow! And what about Tim? Was he looking………… Matt, too? (he | watch) Julie: Not really. He was looking at me instead. Sue: Oh, no! You’re kidding. Was you wearing………………………………….. your new swimsuit? (you | wear) Julie: Yes, I was. Why? Sue: Now I know why Tim and Matt were watching you, Julie.

21 tháng 6 2021

Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ

Sue: ……WHAT WERE TIM AND MATT…DOING……………………………………………….. when you saw them? (what | Tim and Matt | do)

Julie: Tim was swimming in the pool, but I didn’t see Matt first.

Sue: ……WERE YOU SWIMMING……………………………………… in the pool, too? (you | swim)

Julie: No, I wasn’t. I was just looking. But then I saw Matt, too.

Sue: …………WHAT WAS HE DOING…………… ? (what | he | do)

Julie: He was diving in the pool.

Sue: Diving, you say. ……WASN'T HE JUST TRYING………………………. to dive? (he | not | just | try) He can’t dive.

Julie: You’re right. He was just trying to do it. And all his friends were watching it.

Sue: ……WERE THEY LAUGHING………….. ? (they | laugh)

Julie: Of course, they were. Matt was pretty funny. He splashed the water all over the place.

Sue: ……WAS MATT MAKING…………………………… faces when he came up to the surface of the pool? (Matt | make)

Julie: Yes, he was. He was grinning and making faces at me.

Sue: At you? Vow! And what about Tim? …WAS HW WATCHING…………………………………… Matt, too? (he | watch)

Julie: Not really. He was looking at me instead.

Sue: Oh, no! You’re kidding. …WERE YOU WEARING………………….. your new swimsuit? (you | wear)

Julie: Yes, I was. Why? Sue: Now I know why Tim and Matt were watching you, Julie.