wait what
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mik nhắn lại nè
mình dịch nhé
Tôi: Đau đầu quá. | Bạn: Chờ một chút. Đau đầu là gì? | Anh họ: Ừm ...
1. Who does Mr Silva/ advice to?
who does mr SIlva give advice to ?
2. What is she write/ about?
WHAT IS SHE WRITTING ABOUT ?
3. What did/ wait for?
WHAT DID YOU WAIT FOR ?
4. What did/ come/ for?
WHAT DID YOU COME FOR ?
5. What will/ pupils/ discussions about?
WHAT WILL THE PUPILS HAVE DISCUSSIONS ABOUT ?
Đáp án C
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Advance: thúc đẩy, nâng cao >< hold back: kìm hãm
Tạm dịch: Học để có trình độ mới là một cách để phát triển sự nghiệp của bạn
Câu 22: đáp án B
Từ trái nghĩa – kiến thức về thành ngữ
Tạm dịch: Trong những ngày và tuần đầu tiên, đó thực sự là khoảng thời gian phải chắt chiu mới đủ tiêu.
=> Live from hand to mouth: sống tằn tiện, sống chắt góp, sống thắt lưng buộc
Xét các đáp án:
A. sending all the money: gửi tất cả tiền
B. spending a large amount of money: tiêu một số tiền lớn
C. saving lots of money: tiết kiệm được nhiều tiền
D. losing all the money: mất hết tiền.
We will have to wait for you tomorrow to see what we are looking to for the next
Chúng tôi sẽ phải đợi bạn vào ngày mai để xem những gì chúng tôi đang tìm kiếm tiếp theo.
put the verbs given in the correct tense of form
1-Tom!Jane is here.She (wait) is waiting for you.
2-What will you do (do)at recess tomorroww?
3-Linda(have) has english on monday friday
4-Wait here.Ba (come) will come in five minutes
5-They practice speaking (speak)english with their friends
1. is waiting
2.will you do
3.has
4.will come
5.speaking
1 are you waiting
2 doesn't know
3 don't understand - is happening
4 is sleeping
5 don't have
6 do - do
bạn muốn giúp gì vậy ạ?
?