từ đồng nghĩa với từ cao đẹp và cống hiến
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa từ cao đẹp : tươi đẹp,tốt đẹp,rực rỡ.
Từ đồng nghĩa từ cống hiến : hiến tặng,cống nộp
có gì sai nói mk
Trái nghĩa với cao đẹp: hèn hạ, xấu xa, ...
Trái nghĩa với cống hiến: phá hoại, phá hủy, ...
Trái nghĩa của từ cao đẹp là : xấu xa.
Trái nghĩa với từ cống hiến là : ích kỉ.
Từ trái nghĩa với từ cao đẹp là : xấu xa, xấu xí, ...
Từ trái nghĩa với từ cống hiến là : ích kỉ.
trái nghĩa với cao đẹp là : xấu xa
trái nghĩa với cống hiến là : ích kỉ
tham khảo
Lật đổ chính quyền Nguyễn, Trịnh, Lê, xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng thống nhất quốc gia. - Đánh tan quân xâm lược Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
bạn tham khảo nha
Phong trào Tây Sơn có cống hiến to lớn đối với lịch sử dân tộc
- Lật đổ chính quyền Nguyễn, Trịnh, Lê, xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng thống nhất quốc gia.
- Đánh tan quân xâm lược Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
chúc bạn học tốt nha.
refer
- Lật đổ chính quyền Nguyễn, Trịnh, Lê, xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng thống nhất quốc gia. - Đánh tan quân xâm lược Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
*Đồng nghĩa:
-Cao: khổng lồ, lêu nghêu, ......
-Buồn: rầu, sầu,...
-Đẹp: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh…
-Nhanh: mau,...
-Tích cực: hăng hái,...
*Trái nghĩa:
-Cao: thấp,...
-Buồn: mừng, vui,...
-Đẹp: xấu,....
-Nhanh: chậm, lâu,....
-Tích cực: tiêu cực,...
PP/ss: Hoq chắc ạ ((:
Từ đồng nghĩa từ cao đẹp : tươi đẹp,tốt đẹp,rực rỡ
Từ đồng nghĩa từ cống hiến : hiến tặng,cống nộp
Cao thượng