K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 8

1 don't

2 doesn't

3 don't

4 don't

5 doesn't

6 doesn't

7 don't

8 doesn't

23 tháng 8

1 don't

2 doesn't

3 don't

4 don't

5 doesn't

6 doesn't

7 don't

8 doesn't

15 tháng 9 2023

Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của trợ động từ “must” hoặc “have to” để điền vào chỗ trống

1. Brilliant! I ……don't have to…… study tonight because I’ve finished my exams.

2. You ……must not……… use a mobile phone on a plane.

3. You can go out, but you ………have to…… be home by midnight.

4. Jo … doesn't have to… go to school by bus. She lives nearby.

5. We …… don't have to…… cook tonight. We can get a pizza.

6. She …… doesn't have to……… get up early. She’s on holiday.

7. You ……have to……… study harder or you are going to fail.

8. You ……must not………… drive faster than 120 km/h on the motorway

Bài 1: Điền trợ động từ ở dạng phủ định. 1. I ………. like tea. Ví dụ... câu 1 trả lời là Don’t 2. He ………. play football in the afternoon. Doesn’t 3. You ………. go to bed at midnight. 4. They……….do the homework on weekends. 5. The bus ……….arrive at 8.30 a.m. 6. My brother ……….finish work at 8 p.m. 7. Our friends ………. live in a big house. 8. The cat ………. like me. Bài 2: Chọn dạng đúng của từ. 1. My...
Đọc tiếp

Bài 1: Điền trợ động từ ở dạng phủ định. 1. I ………. like tea. Ví dụ... câu 1 trả lời là Don’t 2. He ………. play football in the afternoon. Doesn’t 3. You ………. go to bed at midnight. 4. They……….do the homework on weekends. 5. The bus ……….arrive at 8.30 a.m. 6. My brother ……….finish work at 8 p.m. 7. Our friends ………. live in a big house. 8. The cat ………. like me. Bài 2: Chọn dạng đúng của từ. 1. My dad is a driver. He always wear/ wears a white coat. Ví dụ câu 1 trả lời là.... wears 2. They never drink/ drinks beer. Drink 3. Lucy go/ goes window-shopping seven times a month. 4. She have/ has a pen. 5. Mary and Marcus eat out/ eats out everyday. 6. Mark usually watch/ watches TV before going to bed. 7. Maria is a teacher. She teach/ teaches students. Bài 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc. 1. She (not study) ………. On Saturday. 2. He (have) ………. A new haircut today. 3. I usually (have) ……….breakfast at 6.30. 4. Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores. 5. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings. 6. I like Math and she (like)……….Literature. 7. My sister (wash)……….the dishes every day. 8. They (not/ have)……….breakfast every morning. Bài 4: Viết lại câu, điền đúng dạng từ trong ngoặc. 1. My brothers (sleep) on the floor. (often) _ My brother often sleeps on the floor. 2. He (stay) up late? (sometimes) => ____________ 3. I (do) the housework with my brother. (always) => ____________ 4. Peter and Mary (come) to class on time. (never) => ____________ 5. Why Johnson (get) good marks? (always) => ____________ 6. You (go) shopping? (usually) => ____________ 7. She (cry). (seldom) => ____________ 8. My father (have) popcorn. (never) => ____________

0
15 tháng 10 2017

bt bổ trợ và nâng cao 8 à ? Hình như đằng sau có đ.a mà batngo

I.Điền dạng đúng của động từ “to be”: ( 1,5ms) 1.My dog __________small. 2.I ________ a student. 3.We _________ready to get a pet. II Điền trợ động từ ở dạng phủ định( 1,5ms) 1.I ………. like tea. 2.He ………. play football in the afternoon. 3.You ………. go to bed at midnight. III.Chia động từ ở thì hiện tại đơn ( 3ms) 1.Jane (take) care of her sister. 2.Lan (have) a holiday. 3.Minh and Tan (swim) twice a week. 4.She (help) the...
Đọc tiếp

I.Điền dạng đúng của động từ “to be”: ( 1,5ms) 1.My dog __________small. 2.I ________ a student. 3.We _________ready to get a pet. II Điền trợ động từ ở dạng phủ định( 1,5ms) 1.I ………. like tea. 2.He ………. play football in the afternoon. 3.You ………. go to bed at midnight. III.Chia động từ ở thì hiện tại đơn ( 3ms) 1.Jane (take) care of her sister. 2.Lan (have) a holiday. 3.Minh and Tan (swim) twice a week. 4.She (help) the kids IV. đặt vị trí của trang từ ( 2ms) 1.He stays up late. (sometimes) 2. I do the housework with my brother. (often) 3. You go shopping (usually) 4.. Johnson is good . (always) V.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. thì hiện tại tiếp diễn(2ms) 1. Look! The car (go) so fast. 2. Your brother (sit) next to the beautiful girl 3. Now they (try) to pass the examination. 4. My parents (cook) lunch in the kitchen.

5

I.Điền dạng đúng của động từ “to be”: ( 1,5ms)
1.My dog _____is_____small.
2.I ___am_____ a student.
3.We ____are_____ready to get a pet.
II Điền trợ động từ ở dạng phủ định( 1,5ms)
1.I don't like tea.
2.He doesn't play football in the afternoon.
3.You don't go to bed at midnight.
III.Chia động từ ở thì hiện tại đơn ( 3ms)
1.Jane (take) takes care of her sister.
2.Lan (have) has a holiday.
3.Minh and Tan (swim) swim twice a week.
4.She (help) helps the kids
IV. đặt vị trí của trang từ ( 2ms)
1.He sometimes stays up late. (sometimes)
2. I often do the housework with my brother. (often)
3. You usually go shopping (usually)
4.. Johnson is always good . (always)
V.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. thì hiện tại tiếp diễn(2ms)
1. Look! The car (go) is going so fast.
2. Your brother (sit) is sitting next to the beautiful girl
3. Now they (try) are trying to pass the examination.
4. My parents (cook) are cooking lunch in the kitchen.

9 tháng 1 2022

1.My dog _______is___small. 2.I _____am___ a student. 3.We ______are___ready to get a pet. II Điền trợ động từ ở dạng phủ định( 1,5ms) 1.I ……don't…. like tea. 2.He ……doesn't…. play football in the afternoon. 3.You ………don't. go to bed at midnight. III.Chia động từ ở thì hiện tại đơn ( 3ms) 1.Jane (take) takes care of her sister. 2.Lan (have)has a holiday. 3.Minh and Tan (swim) swim twice a week. 4.She (help)helps the kids

IV. đặt vị trí của trang từ ( 2ms) 1.He sometimes stays up late.

2. I  often do the housework with my brother. 

3. You usually go shopping (usually)

4.. Johnson is always good . (always)

V.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. thì hiện tại tiếp diễn(2ms) 1. Look! The car (go) is going so fast.

2. Your brother (sit)is sitting next to the beautiful girl

3. Now they (try) are trying to pass the examination.

4. My parents (cook)are cooking lunch in the kitchen.

15 tháng 8 2021

don't

doesn't

don't

don't

doesn't

doesn't

don't

don't

25 tháng 7 2017

Roes, photo, post, homework, judo. :-)

27 tháng 11 2016

mk có nhưng ... có vẻ là sách theo chương trình cũ bạn ạ

27 tháng 11 2016

Nguyễn Thị Chi ( chủ biên ) - Nguyễn Hữu Cương

có phải ko bạn

25 tháng 7 2017

36. P-l-a-n-e

37. S-t-a-t-i-o-n

38. P-a-s-s-p-o-r-t

39. M-a-p

40. A-i-r-p-o-r-t

Neu dug thi cac bn tick cho mk nha!ok