dùng cấu trúc should và think viết về suy nghĩ của bạn nên làm gì để bảo vệ môi trường . viết thành mộ đoạn văn .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gợi ý cho em các ý:
MB: Nêu lên vấn đề cần bàn luận
TB:
Bàn luận:
Nêu khái niệm tinh thần đoàn kết là gì?
Vai trò của tinh thần đoàn kết:
+ Giúp cho con người biết yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau
+ Thể hiện truyền thống tốt đẹp của dân tộc
+ Làm cho xã hội ngày càng phát triển
...
Dẫn chứng:
Ví dụ: Tinh thần chung tay chống dịch của dân tộc ta
Bàn luận mở rộng:
Trái với tinh thần đoàn kết là gì?
Bản thân em đã làm gì để thể hiện tinh thần đoàn kết?
KB: Khẳng định lại vấn đề
_mingnguyet.hoc24_
Tham khảo
- Điệp ngữ: Một trăm năm sau; Chúng ta không bao giờ thỏa mãn khi..., Tôi có một giấc mơ,...
- Tạo ra điệp khúc, khẳng định mục đích nhấn mạnh thái độ quyết liệt, tình cảm mạnh mẽ của tác giả về những vấn đề chủng tộc, khát vọng hòa bình, công lí.
- Tạo âm hưởng hào hùng, mạnh mẽ, tăng tính thuyết phục trong diễn thuyết cho người nói trước đông đảo người nghe.
Bài tham khảo: Nhà hát kịch Opera Sydney
Nhà hát kịch Opera Sydney mang tính biểu tượng cho một thế giới hiện đại và là niềm tự hào của người dân Sydney nói riêng và của nước Úc nói chung. Nhà hát mang lối kiến trúc độc đáo này sẽ là địa điểm mà du khách không thể bỏ qua khi đến thăm nước Úc xinh đẹp.
Mở đoạn:
Dẫn dắt, giới thiệu tác giả, tác phẩm liên quan đến đoạn văn.
Thân đoạn:
Ca ngợi, trình bày suy nghĩ của mình về tài năng của Vua Quang Trung:
- Ông là vị chủ tướng có tài quân sự kiện xuất, tạo dựng những chiến công vĩ đại.
+ Tổ chức trận đánh rất sáng tạo và linh hoạt, luôn giữ mình ở vị thế chủ động. Điều đó đã làm quân Thanh thất bại.
- Ông còn là người lãnh đạo thông minh, quyết đoán và sáng suốt.
+ Luôn có mưu mẹo để chiến đấu với quân Thanh, điều đó khiến ai cũng phải khâm phục và nghưỡng mộ.
- Ông có sự tài giỏi trong việc dùng binh, có cách đánh giặc độc đáo
--> Là một vị vua tài ba, có tài cầm quân và mưu lược rất chính xác.
Kết luận, nhận xét:
Khi đọc lại được việc vua Quang Trung đại phá quân thanh, đặc biệt là sử dụng mưu lược rất hay đã thể hiện ở đoạn văn.
Qua đó, chúng ta có thể thấy được hình ảnh của người anh hùng áo vải là nhà quân sự tài ba, kiệt xuất. Hơn thế, ông còn là một vị tướng quân giàu lòng yêu nước mãnh liệt, dũng cảm, có ý thức bảo vệ độc lập dân tộc rất sâu sắc.
Mở rộng vấn đề: lòng yêu nước của mọi người nên noi gương theo vị anh hùng này.
Kết đoạn:
Tổng kết, khẳng định lại suy nghĩ của mình:
Vd tham khảo: Sự xây dựng hình tượng vua Quang Trung với vẻ đẹp dũng mãnh, tài trí, có tài có đức, đại diện cho hình ảnh dân tộc Việt Nam anh hùng, bất khuất.
1 | Hiện tại đơn | Hiện tại tiếp diễn | Tương lai đơn |
Cấu tạo | a. “To be” verb: i. S + am/are/is + … ii. S + am/are/is + not… b. Regular verb: i. S + V(s/es) + … ii. S + do + V + not … Or ii. S + don’t + V… | a. S + am/ is/ are + V-ing B. S + am/ is/ are + not + V-ing | a. S + will + V b. S + will not + V |
cách dùng | a. thói quen b. Chân lý | a. hành động đang xảy ra. b. sự việc nói chung đang diễn ra. c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. d. hành động thường được lặp đi lặp lại | a. diễn đạt quyết định lúc nói B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ |
dấu hiệu nhận biết | a. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc. b. Every day/week/month/year c. Once/twice/three times, a day/week/month/year | a. Now, right now, at the moment, at present. b. Look!, listen!, keep silent! | a. In + time b. Tomorrow c. Next day/ week/ month/ year d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably |
2 | How much…? | How many…? |
hình dáng | How many shapes are there? | |
kích thước | How many inches are in 1 foot? | |
màu sắc | How many colors are there? | |
nơi sống | How many places have you lived before? | |
giá cả | How much does this book cost? | |
số lượng | How much hair does she have? cannot count individually/too much to count: - hair - light - dust - rice - dirt - water - liquid - air - gas - thread | How many books are there? can count individually: - books - shoes - tables - chickens - light bulbs - grain of rice - strain of hair |
3 | a | an |
cách dùng | 1. before a consonant. - a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand, a half, a third, a fifth, a day, a week 2. before words with 1st syllable starts with the sound of a consonant - a university, a united nation, a union meeting 3. before letters with syllable starts with the sound of a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z) - a B, a U, a Y, a Z | 1. before words start with a,e,i,o - an apple, an orange 2. before words with 1st syllable starts with the sound of vowels. - an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift, an undoable job, an umbrella 3. before letters with syllable starts with the sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X) - an A, an E, an F, etc. - an S.O.S |
4 | add -S | add-ES | add -IES | add -VES | |||
Regular nouns | 1 car 2 cars 1 dog 2 dogs 1 book 2 books 1 house 2 houses 1 apple 2 apples | Ends in S, CH, SH, X, Z | 1 bus 2 buses 1 match 2 matches 1 dish 2 dishes 1 box 2 boxes 1 quiz 2 quizzes | Ends in consonant+Y | remove Y 1 city 2 cities 1 baby 2 babies 1 story 2 stories 1 party 2 parties 1 country 2 countries | Ends in F, FE | remove F/FE 1 leaf 2 leaves 1 wolf 2 wolves 1 life 2 lives 1 knife 2 knives exceptions: roof - roofs cliff - cliffs |
Ends in vowel+Y | 1 day 2 days 1 key 2 keys 1 boy 2 boys 1 guy 2 guys 1 donkey 2 donkeys | Ends in consonant+O | 1 hero 2 heroes 1 echo 2 echoes 1 tomato 2 tomatoes 1 potato 2 potatoes exceptions: piano - pianos photo - photos | Irregular Nouns | 1 man 2 men 1 child 2 children 1 foot 2 feet 1 tooth 1 mouse 1 person | No change | 1 sheep 2 sheep 1 deer 2 deer 1 fish 2 fish 1 series 2 series 1 species 2 species |
Ends in vowel+O | 1 zoo 2 zoos 1 radio 2 radios 1 stereo 2 stereos 1 video 2 videos 1 kangaroo 2 kangaroos |
5 | more than | the most |
short adj | The fox is stronger than the cat. | Giraffe has the longest neck. |
long | The cat is more curious than the dog. | Cats are the most popular pet. |
6.
1. Let’s go to the movie theater!
2. a. What about going for a walk?
b. How about going out for lunch?
3. Why don’t we watch a movie?
4. a. Would you mind opening the door for me?
b. Do you mind if I smoke?
7. a. How do I get to + place?
First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.
B. Where is the + place/thing?
It’s opposite/on the left/right…
8 | Can | Should |
cấu tạo | S + can + V + O S + cannot/can't + V + O Can + S + V + O? | S+should+V+O S+should not/shouldn't+V+O Should+S+V+O? |
cách dùng | 1. Khả năng của người/vật - He can draw manga. 2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý - Can I use your pencil? | 1. diễn tả lời khuyên |
9.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..