K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2021

- Thì hiện tại đơn

+ do/does

+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…

- Thì hiện tại tiếp diễn

+ is/am/are

+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…

- Thì hiện tại hoàn thành

+ have/has

+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…

- Thì quá khứ đơn

+ was/were

+ Dấu hiệu nhận biết: Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn: Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…

-  Thì quá khứ tiếp diễn

+ was/were

+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định. ( at, at this time,...)

- Thì quá khứ hoàn thành:

+ had

+  Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…

- Thì tương lai đơn

+ will

+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…Lưu ý: Thì tương lai đơn sử dụng trong mệnh đề chính câu điều kiện loại 1.

18 tháng 5 2021
  • 1. Thì hiện tại đơn – Simple Present tens
    • 1.1 Khái niệm:
    • 1.2 Công thức thì hiện tại đơn
    • 1.3 Cách dùng thì hiện tại đơn
  • 2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
    • 2.1 Khái niệm:
    • 2.2 Công thức thì hiện tại tiếp diễn
    • 2.3 Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
    • 2.4 Dấu hiệu nhận biết
  • 3. Thì hiện hoàn thành – Present Perfect
    • 3.1 Khái niệm:
    • 3.2 Công thức thì hiện tại hoàn thành
    • 3.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
    • 3.4 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
  • 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
    • 4.1 Khái niệm:
    • 4.2 Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
    • 4.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
    • 4.4 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  • 5. Thì quá khứ đơn– Simple Past
    • 5.1 Khái niệm
    • 5.2 Công thức thì quá khứ đơn
    • 5.3 Cách dùng thì quá khứ đơn
    • 5.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
  • 6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
    • 6.1 Khái niệm
    • 6.2 Công thức thì quá khứ tiếp diễn
    • 6.3 Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
    • 6.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
  • 7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
    • 7.1 Khái niệm
    • 7.2 Công thức thì quá khứ hoàn thành
    • 7.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
    • 7.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
  • 8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
    • 8.1 Khái niệm
    • 8.2 Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
    • 8.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
    • 8.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  • 9. Thì tương lai đơn – Simple Future
    • 9.1 Khái niệm:
    • 9.2 Công thức thì tương lai đơn
    • 9.3 Cách dùng thì tương lai đơn
    • 9.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
  • 10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
    • 10.1 Khái niệm
    • 10.2 Công thức thì tương lai tiếp diễn
    • 10.3 Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
    • 10.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
  •  11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
    • 11.1 Khái niệm
    • 11.2 Công thức thì tương lai hoàn thành
    • 11.3 Cách dùng thì tương lai hoàn thành
    • 11.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
    • 12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
    • 12.1 Khái niệm
    • 12.2 Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
    • 12.3 Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
    • 12.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
5 tháng 6 2021

* Tham khảo thêm tại: https://vungoi.vn/lop-6/chi-tiet-ly-thuyet-dau-hieu-chia-het-cho-2-3-5-va-9-5b625ce187e73c5fb42fced3.html

5 tháng 6 2021

Dấu hiệu chia hết cho 2 là số chẵn cho 5 là số tận cùng là 0 và5 chia hết cho 3 là cộng tất cả các số vào nhau chia hết cho 9 cũng giống 3 nha k hộ

1 tháng 6 2021

   1.Thì hiện tại 

  2.Thì quá khứ 

  3.Thì hiện tại tiếp diễn

  4.Thì tương lai

 

I.Thì hiện tại 

      S  + tobe + V(inf)

II.Thì quá khứ 

    S + tobe + V(ed/past 2)

III.Thì hiện tại tiếp diễn

  S + tobe + V-ing

IIII.Thì tương lai

 S + will be + V

1 tháng 6 2021

1, THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

2, THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

3, THÌ QUÁ KHỨ

4, THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

5, THÌ TƯƠNG LAI GẦN

T.I.C.K MIK NHAAAAAA

27 tháng 1 2017

ket ban khong

25 tháng 12 2017

mai đến lớp giảng cho, trên này k vẽ hình đc

24 tháng 12 2017

  Bảng xét dấu là căn bản cho các bài toán Phổ thông, bạn cần nắm vững mới đc. 
Ví dụ bảng xét dấu căn bản nhất, phương trình có từ 1 nghiệm trở lên, bạn lập bảng xét dấu như sau: 
- Chia bảng thành 2 hàng: 
. Hàng 1: x: liệt kê nghiệm theo thứ tự tăng dần. 
. Hàng 2: y: thêm số 0 dưới mỗi nghiệm của phương trình, 
+ Nếu phương trình ax + b = 0 có 1 nghiệm, hiển nhiên hàng y của bảng xét dấu sẽ có 1 số 0, em xét dấu theo quy tắc "trước trái sau cùng" (phía trước số 0, em xét dấu ngược với dấu của cơ số a, phía sau số 0 thì cùng dấu với cơ số a) 
+ Nếu phương trình ax^2 + bx + c = 0 có 2 nghiệm, hàng y của bảng xét dấu sẽ có 2 số 0, quy tắc xét dấu sẽ là "trong trái ngoài cùng" (giữa 2 số 0, dấu sẽ khác với dấu của cơ số a, và 2 bên trái phải sẽ là dấu cùng với dấu của cơ số a). TRƯỜNG HỢP phương trình trên vô nghiệm HOẶC có nghiệm kép thì tất cả các dấu trong bảng xét dấu sẽ cùng dấu với cơ số a. 
+ Nếu phương trình ax^3 + bx^2 + cx + d = 0 có 3 nghiệm, hàng y của bảng xét dấu sẽ có 3 số 0. Theo thứ tự từ phải sang, dấu sẽ được xét dựa trên dấu của cơ số a: cùng, trái, cùng, trái. 

Giảng = lý thuyết thì khó mà hiểu được, nếu bạn chưa nghiệm được điểm nào thì em có thể liên hệ trực tiếp với giáo viên của mình để được hướng dẫn kĩ càng hơn bạn nhé. 

nếu được thì tk mk nha , ko thì thui zậy ^^

30 tháng 3 2022

1:a) 18/21 + 7 /21 = 25/21

  b)12/5 - 2/1 = 12 /5 - 10/5 =2/5

  c) 72 / 72 = 1

  d)5/3 - 3/8 = 5/8

  e) 1/27 . 4/3 = 4 / 81

21 tháng 5 2021

Tham khảo:

Công dụng của dấu phẩy là:

  + Ngăn cách thành phần phụ của câu với chủ ngữ và vị ngữ.

  + Ngăn cách các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu.

  + Ngăn cách một từ ngữ với bộ phận chú thích của nó. 

  + Ngăn cách các vế của một câu ghép.

21 tháng 5 2021

TÁC DỤNG CỦA DẤU PHẨY

• Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ

• Ngăn cách các vế câu trong câu ghép

• Ngăn cách các bộ phận cùng giữ chức vụ trong câu

#꧁༺мαιღαин(ღтєαмღƒαღмυôиღиăм)༻꧂

13 tháng 2 2022

turn: xoay, rẽ                                                                                                                     vd: turn left: rẽ trái, xoay trái

13 tháng 2 2022

Danh từ

1.   sự quay; vòng quay • "a turn of the wheel" : "một vòng bánh xe" 2.   vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...)