Tìm danh từ, động từ, tính từ, đại từ và quan hệ từ có trong câu văn sau:
Tôi nhẹ nhàng vuốt lại mảnh giấy cho phẳng rồi đưa cho mẹ của Tôm-mi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a,VN:tôi
CN:phần còn lại
b,CN:Bà
VN:phần còn lại
c,CN:Bố Tôm-mi
VN:phần còn lại
d,CN:khuôn mặt ông
VN:dãn ra
a) Tôi nhẹ nhàng vuốt lại mảnh giấy cho phẳng rồi đưa cho mẹ của Tôm - mi.
CN VN
b) Bà đọc và đưa nó cho chồng mà không hề nói lời nào.
CN VN
c) BốTôm-mi cau mày.
CN VN
d) Nhưng rồi, khuôn mặt ông dãn ra.
TN CN VN
-Câu:"Tôi nhẹ nhàng vuốt lại mảnh giấy cho phẳng rồi đưa cho mẹ của Tôm-mi" thì "tôi"là chủ ngữ,"nhẹ nhàng...mẹ của Tôm-mi" là vị ngữ. câu này thuộc kiểu câu:Ai làm gì?
-Câu:" Bà đọc và đưa nó cho chồng mà không hề nói lời nào" thì "bà" là chủ ngữ,"đọc ....lời nào" là vị ngữ. Câu này thuộc kiểu câu:Ai làm gì?
-Câu:"Bố Tôm-mi cau mày" thì"bố Tôm-mi"là chủ ngữ, "cau mày" là vị ngữ. Câu này thuộc kiểu câu:Ai thế nào?
-Câu:"Nhưng rồi, khuôn mặt ông dãn ra" thì "Nhưng rồi" là trạng ngữ,"khuôn mặt ông" là chủ ngữ,"dãn ra" là vị ngữ.Câu này thuộc kiểu câu:Ai thế nào?
Tôi nhẹ nhàng viết lại mảnh giấy cho phẳng rồi đưa cho mẹ của Tôm - mi
Tôi là chủ ngữ
nhẹ nhàng viết lại mảnh giấy cho phẳng rồi đưa cho mẹ của Tôm - mi là vị ngữ
Câu thuộc kiểu câu Ai làm gì ?
Bà đọc và đưa nó cho chồng mà không hề nói lời nào.
Bà là chủ ngữ
đọc và đưa nó cho chồng mà không hề nói lời nào là vị ngữ
Câu thuộc kiểu câu Ai làm gì ?
Bố Tôm - mi cau mày
Bố Tôm - mi là chủ ngữ
cau mày là vị ngữ
Câu thuộc kiểu câu Ai thế nào ?
Nhưng rồi, khuôn mặt ông dãn ra.
Khuôn mặt ông là chủ ngữ
dãn ra là vị ngữ
Câu thuộc kiểu câu Ai thế nào ?
Danh từ: ánh mắt
Đại từ xưng hô: tôi
Động từ: hỏi
Quan hệ từ: với
Danh từ: bọ ngựa,hôm,lứa con,mẹ
Động từ:đẻ,quanh quẩn,ra đời,bỏ đi
Tính từ:thanh mảnh,trắng,xanh nhạt,vàng sẫm,nâu bóng,chắc nịch,bất công
Đại từ:nó,tôi
Quan hệ từ:và
Có j ko đúng mong bn bỏ qua!
1. Danh từ:
- mảnh giấy: chỉ vật thể cụ thể.
- mẹ: chỉ người, đặc biệt là mối quan hệ gia đình.
- Tôm-mi: tên riêng của một người.
2. Động từ:
-vuốt: hành động sử dụng tay để làm cho mảnh giấy phẳng hơn.
- đưa: hành động chuyển một thứ gì đó từ người này sang người khác.
3. Tính từ:
- nhẹ nhàng: mô tả cách thức hành động được thực hiện một cách dịu dàng.
4. Đại từ:
- Tôi: chỉ người nói hoặc người viết, ở đây là chủ thể của câu.