K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4

bạn tham khảo rồi trả lời nhé:

1. Sống tham, chết thối

2. ác giả ác báo, hại nhân nhân hại

25 tháng 10 2021

lá lành đùm lá rách

25 tháng 10 2021

Mình hỏi Trái nghĩa mà ;-;

Đòn nĩa với hữu nghị :hữu hảo

Trái nghĩa với tự trọng :tự ti

Trái nghĩa với gọn gàng : luộm thuộm

a,Lá lành đùm lá rách

b,Giấy rách phải giữ lấy lề
 

10 tháng 12 2019

Đồng nghĩa với hữu nghị : Hữu nghịhữu hiệu, chiến hữuhữu tình, thân hữuhữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữuhữu dụng.

Trái nghĩa với tự trọng : tuwh ti,tự phụ,mặt dầy,ko biết xấu hổ

Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn

a) Một thành ngữ , tục ngữ nói về lòng nhân hậu :

  • Thương người như thể thương thân
  • Một giọt máu đào hơn ao nước lã .
  • Lá lành đùng lá rách
  • Một miếng khi đói bằng gói khi no .
  • Chia ngọt sẻ bùi
  • Nhiễu diều phủ lấy giá gương/ Người trong một nước phải thương nhau cùng .
  • Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
  • Lá lành đùm lá rách, lá rách ít đùm lá rách nhiều
  • - Ăn ở có nhân, mười phần chẳng khó.

    - Ăn ở có đức, mặc sức mà ăn.

    - Bền người hơn bền của.

    - Có đức gửi thân, có nhân gửi của.

    - Tìm nơi có đức gửi thân, tìm nơi có nhân gửi của.

    - Đường mòn, ân nghĩa không mòn.

    - Đường mòn nhân nghĩa không mòn.

    - Giàu nhân nghĩa hãy giữ cho giàu, khó tiền bạc chớ cho rằng khó.

    - Khinh tài trọng nghĩa.

    - Vì tình vì nghĩa không ai vì đĩa xôi đầy.

    - Oán cừu thì cởi, nhân nghĩa thì thắt.

    - Ở có nhân mười phần chẳng thiệt.

  • b) Một thành ngữ , tục ngữ nói về lòng tự trọng :

  • Áo rách cốt cách người thương.

  • 2. Ăn có mời, làm có khiến.

    3. Giấy rách phải giữ lấy lề.

    4. Đói cho sạch, rách cho thơm.

    5. Cười người chớ vội cười lâu

    Cười người hôm trước hôm sau người cười.

    6. Kính già yêu trẻ.

    7. Người đừng khinh rẻ người.

    8. Quân tử nhất ngôn.

    9. Vô công bất hưởng lợi.

    10. Thuyền dời bến nào bến có dời

    Khăng khăng quân tử một lời nhất ngôn.

    11. Cây ngay không sợ chết đứng

    12. Ngôn tất tiên tín

    13. Đất quê chớ người không quê

    14. Thà chết vinh còn hơn sống nhục

    15. Cọp chết để da, người ta chết để tiếng

    16. Danh dự quý hơn tiền bạc.

    17. Đói miếng hơn tiếng đời

    18. Giữ quần áo lúc mới may, giữ thanh danh lúc còn trẻ.

    19. Chết đứng hơn sống quỳ

    20. Nói lời phải giữ lấy lời

    Đừng như con bướm đậu rồi lại bay.

20 tháng 9 2019

ở hiền gặp lành

ai làm người nấy chịu

11 tháng 4

ở hiền gặp lành

12 tháng 5 2018

a)M : lòng thương người, yêu thương, xót thương tha thứ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung, thông cảm, đồng cảm, yêu quý, độ lượng.

b)M : độc ác, hung dữ, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, dữ dằn, dữ tợn, hung ác, nanh ác, tàn ác.

c)M : cưu mang, bảo bọc, bảo vệ, che chở, nâng đỡ, ủng hộ, bênh vực, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ.

d)M : ức hiếp, hà hiếp, hiếp đáp, hành hạ, đánh đập, lấn lướt, bắt nạt.

5 tháng 7 2017

Đó là những từ:

a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...

20 tháng 8 2017

Đó là những từ:

a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...

21 tháng 2 2021
Ăn buồi ăn c ứt
17 tháng 12 2021

Ăn ở có nhân, mười phần chẳng khó

    17 tháng 12 2021

    Chia ngọt sẻ bùi.

    k mình nhé!

    12 tháng 3 2022

    a)Gan dạ, gan góc, gan lì.

    b) Hèn nhát, nhút nhát, nhát chết.

    c) 

    - Giặc đến nhà, đàn bà cũng phải đánh. 

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

    12 tháng 3 2022

    a,  gan lì, bạo gan, quả cảm.

    b, nhút nhát, hèn nhát, nhát gan

    c, 

    Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. ...

    Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con. ...

    Có cứng mới đứng đầu gió.

    a) anh dũng, can đảm, gan dạ
    b) nhát gan, hèn nhát, yếu hèn
    c) giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
       Lửa thử vàng gian nan thử sức

    a, gan dạ, anh dũng, bản lĩnh.

    b, nhát gan, hèn nhát, nhút nhát.

    c, 

    +, Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.

    +, Bắt giặc phải có gan, chống thuyền phải có sức.

    18 tháng 3 2023

    - Từ cùng nghĩa: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

    - Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt .                                                                                                                                            - Thành ngữ: Vào sinh ra tử, Gan vàng dạ sắt.