Quan sát Hình 95.
a) Đọc tên các tia có trong hình.
b) Đọc tên các góc có trong hình.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo:
a) Các tia trong hình là: AB, BA, AC, CA, BC, CB.
b) Nếu điểm M nằm trên tia đối của tia AB thì điểm M có thuộc tia BA.
1. Các góc có đỉnh A trong hình vẽ : \(\widehat {DAC};\widehat {DAB};\widehat{BAC}.\)
Các góc có đỉnh B trong hình vẽ : \(\widehat {ABC};\widehat {ABD};\widehat {DBC}\).
2.
a. Các góc có trong hình vẽ là :
\(\widehat{xAB} ; \widehat{BAy} ; \widehat{xAy}\)
b. Ax và Ay là hai tia đối nhau nên \(\widehat{xAy}\) là góc bẹt.
a. Các tia trong hình vẽ là : Ax , Ay , AB, Bx , By, BA.
b. Tia đối của Ax là Ay ,AB
Tia đối của Ay là Ax
Tia đối của By là Bx ,BA
Tia đối của Bx là By
Tia đối của tia AB là Ax
Tia đối của tia BA là By.
Tham khảo:
a)
b)
– Hình có hai cặp cạnh đối diện song song với nhau là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- Hình có bốn cạnh dài bằng nhau là: Hình thoi, hình vuông
- Hình có bốn góc vuông là: Hình chữ nhật, hình vuông
Góc xOy có cạnh là Oy và Ox và đỉnh là điểm O
Góc xOz có cạnh là Oz và Ox và đỉnh là điểm O
Góc yOz có cạnh là Oz và Oy và đỉnh là điểm O
a) Hình tam giác ABC, hình tứ giác EGHI, hình tứ giác KLMN.
b)
Hình tam giác ABC có góc vuông đỉnh A, cạnh AB và AC.
Hình tứ giác GHIE có góc vuông đỉnh E, cạnh EG và EI; góc vuông đỉnh H, cạnh HG và HI.
Hình tứ giác KLMN có góc vuông đỉnh K cạnh KL và KN.
Đới có nhiều kiểu khí hậu nhất ở châu Á là đới khí hậu cận nhiệt, gồm có các kiểu khí hậu:
- Kiểu cận nhiệt địa trung hải.
- Kiểu cận nhiệt lục địa.
– Kiểu núi cao.
– Kiểu cận nhiệt gió mùa.
Bài này có các góc là xAk, xAy, xAm, xAn, kAy, kAm, kAn, yAm, yAn, mAn
Học sinh đọc từng góc. Chẳng hạn: Góc xAk (hoặc kAx), có đỉnh A, có các cạnh là Ax là Ak; ký hiệu là ∠(xAk) hoặc ∠(kAx)
Các góc còn lại học sinh làm tương tự
Liên minh châu Âu (EU) có 27 nước thành viên, gồm:
1. Áo, 2. Bỉ, 3. Bun-ga-ri, 4. Crô-a-ti-a, 5. Síp, 6. Séc, 7. Đan Mạch, 8. Ex-tô-ni-a, 9. Phần Lan, 10. Pháp, 11. Đức, 12. Hy Lạp, 13. Hung-ga-ri, 14. Ai-len, 15. I-ta-li-a, 16. Lát-vi-a, 17. Lít-va, 18. Lúc-xem-bua, 19. Man-ta, 20. Hà Lan, 21. Ba Lan, 22. Bồ Đào Nha, 23. Rô-ma-ni, 24. Xlô-va-ki-a, 25. Xlô-ven-ni-a, 26. Tây Ban Nha, 27. Thụy Điển.
a) Tia IA, tia Iz, tia Ix
b) Góc AIz, góc zIx, góc AIx
a) Tia IA, tia Iz, tia Ix.
b) Góc AIz, góc zIx, góc AIx