Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ màu mỡ?
a. Phì nhiêu
b. Khô rang
c. Cằn cỗi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Úng gần nghĩa ngập , trái nghĩa khô, cạn
Phì nhiêu gần nghĩa màu mỡ, trái nghĩa vs bạc màu,
từ ghép : khóc lóc , bơ vơ.
từ láy:hốt hoảng , cằn cỗi.
Từ gồm các tiếng nghĩa trái ngược nhau là : đầu đuôi , gần xa , đó đây , to nhỏ , khó dễ
Từ gồm các tiếng đồng nghĩa hoặc gần nghĩa : lựa chọn , màu sắc , yêu mến , cứng rắn , hư hỏng
Các tiếng nghĩa trái ngược nhau: đầu đuổi, gần xa, đó đây, to nhỏ, khó dễ.
Các tiếng đồng nghĩa hoặc gần nghĩa là: lựa chọn, yêu mến, cứng rắn, màu sắc, hư hỏng
Chúc bạn học tốt!
c ,cằn cỗi
c. Cằn cỗi