Cho đường thẳng y=(D1) có phương trình y= x+2, (D2) có phương trình y= -2x+8 ,(D3) có phương trình (m+1)x -m. Tìm m để 3đường thẳng đồng quy.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(PT\text{ hoành độ giao điểm }\left(d_1\right);\left(d_2\right)\\ 4x+4=2x+2\Leftrightarrow x=-1\Leftrightarrow y=0\Leftrightarrow A\left(-1;0\right)\\ \text{Đồng quy }\Leftrightarrow A\left(-1;0\right)\in\left(d_3\right)\Leftrightarrow-3m-5+m-1=0\Leftrightarrow-2m-6=0\Leftrightarrow m=-3\)
Phương trình hoành độ của giao điểm \(\left(d_1\right);\left(d_2\right)\) là:
\(5x-3=-4x+3\)
\(\Leftrightarrow9x=6\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{2}{3}\)
Thay \(x=\dfrac{2}{3}\) vào \(\left(d_1\right)\) ta được:
\(y=5\cdot\dfrac{2}{3}-5\)
\(\Leftrightarrow y=-\dfrac{5}{3}\)
Thay \(x=\dfrac{2}{3};y=-\dfrac{5}{3}\) vào \(\left(d_3\right)\) ta được:
\(-\dfrac{5}{3}=\dfrac{3}{2}\cdot\dfrac{2}{3}+m\)
\(\Leftrightarrow-\dfrac{5}{3}=1+m\)
\(\Leftrightarrow m=-\dfrac{8}{3}\)
Vậy \(m=-\dfrac{8}{3}\Leftrightarrow\left(d_1\right);\left(d_2\right);\left(d_3\right)\) đồng quy.
Hoành độ giao điểm của 2 đường thẳng \(\left(d_1\right)\) và \(\left(d_2\right)\) là nghiệm của phương trình:
\(5x-3=-4x+3\)
\(\Leftrightarrow5x+4x=3+3\)
\(\Leftrightarrow9x=6\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{2}{3}\)
\(\rightarrow y=5\cdot\dfrac{2}{3}-3=\dfrac{1}{3}\)
Thay \(x=\dfrac{2}{3}\) và \(y=\dfrac{1}{3}\) vào đường thẳng \(\left(d_3\right)\) ta có:
\(\dfrac{1}{3}=\dfrac{3}{2}\cdot\dfrac{2}{3}+m\)
\(\Leftrightarrow m+1=\dfrac{1}{3}\)
\(\Leftrightarrow m=-\dfrac{2}{3}\)
Vậy \(m=-\dfrac{2}{3}\) thì 3 đường thẳng \(\left(d_1\right),\left(d_2\right),\left(d_3\right)\) đồng quy
Giao điểm A(x; y) của hai đường thẳng d 2 và d 3 là nghiệm hệ phương trình: y = - x + 3 y = - 2 x + 1 ⇔ x = - 2 y = 5 ⇒ A ( - 2 ; 5 )
Do đường thẳng d 4 // d 1 nên d 4 có dạng: y = 2x + b
Ba đường thẳng d 2 ; d 3 ; d 4 đồng quy nên điểm A(-2; 5) thuộc đường thẳng d 4 .
Suy ra: 5 = 2.(-2) + b ⇔ b = 9
Vậy phương trình đường thẳng ( d 4 ) là y = 2x + 9.
a: Phương trình hoành độ giao điểm là:
2x+1=x+1
=>2x-x=1-1
=>x=0
Thay x=0 vào y=x+1, ta được:
y=0+1=1
=>A(0;1)
b: Vì (d4) có hệ số góc là -4 nên (d4): y=-4x+b
Thay x=0 và y=1 vào (d4), ta được:
b-4*0=1
=>b=1
=>y=-4x+1
c: Vì (d5)//(d6) nên (d5): y=0,5x+a
Thay x=0 và y=1 vào (d5), ta được:
a+0,5*0=1
=>a=1
=>y=0,5x+1
d: Thay x=0 và y=1 vào (d3), ta được:
0*(m+1)+2m-1=1
=>2m-1=1
=>2m=2
=>m=1
BÀI 1
để d1 và d2 // thì: m-3=-1(1) ; m khác 3 (2)
ta có: (1) <=> m=2 (3)
từ (2) và (3) => để d1//d2 thì m = 2
a) \(\left(d_1\right):y=-2x-2\)
\(\left(d_2\right):y=ax+b\)
\(\left(d_2\right)//d_1\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=-2\\b\ne-2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left(d_2\right):y=-2x+b\)
\(M\left(2;-2\right)\in\left(d_2\right)\Leftrightarrow-2.2+b=-2\)
\(\Leftrightarrow b=2\) \(\left(thỏa.đk.b\ne-2\right)\)
Vậy \(\left(d_2\right):y=-2x+2\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\left(d_1\right):y=-2x-2\\\left(d_2\right):y=-2x+2\end{matrix}\right.\)
c) \(\left(d_3\right):y=x+m\)
\(\left(d_1\right)\cap\left(d_3\right)=A\left(x;0\right)\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=x+m\\y=-2x-2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}0=x+m\\0=-2x-2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(d_3\right):y=x+1\)
Gọi A là giao điểm của (D1) và (D2).
Phương trình hoành độ giao điểm của (D1) và D(2)
x + 2 = -2x + 8
--> x = 2
Thay vào (D1) hoặc (D2) tính được y = 4
Để 3 đường thẳng đồng quy, chứng minh điểm A thuộc đường thẳng D(3)
Thay toa độ điểm A vào pt đường thẳng (D3)
4 = (m + 1) . 2 - m
4 = 2m + 2 - m
2 = m
Vậy phương trình đường thẳng (D3) y = 3x - 2 thì ba đường thẳng đồng quy tại A (2; 4)