2. Write the words below in the correct column.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Extended family (Gia đình đa thế hệ) | Immediate family (Gia đình trực hệ) |
- cousin (anh chị em họ) - aunt (cô, dì) - grandfather (ông nội / ngoại) - grandmother ( bà nội / ngoại) - children (các con) - parents (cha mẹ, bố mẹ) - dad (bố, ba, cha) - grandparents (ông bà nội/ ngoại) - brother (anh em trai) - daughter (con gái) - niece (cháu gái) - mom (mẹ) - sister (chị em gái) - nephew (cháu trai) - uncle (bác, chú, cậu) | - mom (mẹ) - dad (bố, ba, cha) - brother (anh em trai) - sister (chị em gái) - parents (bố mẹ, cha mẹ) - son (con trai) - daughter (con gái) - sister (chị em gái) |
/eə/ : there, where, aerobics, share, care, air, stair, square, really, spare, bear, fare, their.
/ɪə/ : hear, idea, near, beer, sphere, career, cheer.
'symptom, 'permanent, 'wonderful, so'lution, be'havior, re'newable, 'harmful,
'atmosphere, 'chemical, 'substance, ac'tivity, 'government, eco'nomic, con'tinue,
con'dition
1. S: sad /sæd/ , show /∫ou/, see / si:/, bis /bis/
2. SS: class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/
3. C: place /pleis/, space /’speis/, race /reis/
4. SC: science /’saiəns/, scream /skri:m/, scabious /’skeibiəs/
5. X: có thể được đánh vần là /s/ (mix /miks/)
Chú ý: Tuy nhiên không phải khi nào S cũng được đánh vần là /s/.
Ví dụ: sugar /’∫ugə/, rise /raiz/, crisis / ‘kraisis/.
1. Z: zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/
2. S: rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/
3. ZZ: buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/
4. SS: scissors /’sizəz/
5. X: có thể được đánh vần là /gz/ (exact /ig’zækt/)
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng p, k, t, f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng s,ss,ch,sh,x,z,o,ge,ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
Watch/see a...
Read a...
Movie
Book
TV show
Singer, band