Question 12: You _____________ me a gift. Your presence at my birthday party was enough.
A. didn't need to buy
B. needn't buying
C. needn't have bought
D. needn't buy
(Giải thích đáp án)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: It was (on) last Sunday.
Dịch: Tôi tên là Nam. Chủ nhật tuần trước là ngày sinh nhật của tôi. Tôi đã mời một vài bạn học của tôi đến tham dự buổi tiệc sinh nhật. Họ đã tặng tôi những món quà như truyện tranh, robot, và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng tôi đã uống nước ép hoa quả. Chúng tôi đã hát nhiều bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Và chúng tôi cũng đã nhảy nữa. Phong đã chơi ghi ta và Linda chơi đàn piano. Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi đã rất thích bữa tiệc đó rất nhiều.
Tôi tên là Nam. Chủ nhật tuần trước là ngày sinh nhật của tôi. Tôi đã mời một vài bạn học của tôi đến tham dự buổi tiệc sinh nhật. Họ đã tặng tôi những món quà như truyện tranh, robot, và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng tôi đã uống nước ép hoa quả. Chúng tôi đã hát nhiều bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Và chúng tôi cũng đã nhảy nữa. Phong đã chơi ghi ta và Linda chơi đàn piano. Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi đã rất thích bữa tiệc đó rất nhiều.
Rewrite the sentences, using the structure"IT IS/WAS..THAT..."
1. My mother gave me a nice dress on my birthday. - It was a nice dress that I was given by my mother on my birthday.
2. They served a lot of dishes at the party. - It was a lot of dishes that they served at the party.
3. A cat broke the flower vase when it caught a mouse. - It was a cat that broke the flower vase when it caught a mouse.
4. The teacher asked the student to do homework. - It was the student that was asked to do homework by the teacher.
5. She held a farewell party yesterday. - It was a farewell party that she held yesterday.
6. The computer gives me a headache. - It is the computer that gives me a headache.
7. We are coming to stay with Jane this weekend. - It is this weekend that we are coming to stay with Jane.
8. The president makes the important decisions. - It is the important decisions that are made by the president.
9. I lost my wallet somewhere in there. - It was my wallet that I lost somewhere in there.
10. I was born and grew up in a small village. - It was in a small village that I was born and grew up.
1) My uncle worked on a sailing boat until he was thirty. (was)
-> My uncle......was working on a sailing ship...................................until he was thirty.
2) I enjoyed myself at your birthday party.(fun)
-> I..........had fun......................at your birthday party.
3) Denise................at the stadium until she finds a better job.
a. works b. is working c. used to work d. was working
Câu đúng là: This watch, which was given to me by my aunt on my 14th birthday, is a gift.
Câu kia mình thấy cũng đúng nhưng thường thì mình thấy relative pronouns sẽ đứng sau chủ ngữ.
Đáp án: Nam’s classmates went to his birthday party.
Dịch: Tôi tên là Nam. Chủ nhật tuần trước là ngày sinh nhật của tôi. Tôi đã mời một vài bạn học của tôi đến tham dự buổi tiệc sinh nhật. Họ đã tặng tôi những món quà như truyện tranh, robot, và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng tôi đã uống nước ép hoa quả. Chúng tôi đã hát nhiều bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Và chúng tôi cũng đã nhảy nữa. Phong đã chơi ghi ta và Linda chơi đàn piano. Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi đã rất thích bữa tiệc đó rất nhiều.
Question 12: You _____________ me a gift. Your presence at my birthday party was enough.
→ Đáp án: C. needn't have bought