1yến=......kg
1kg =......tạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 tạ = 10 yến
1 yến = 10 kg
9 tạ = 900 kg
8 tấn = 80 tạ
4 tạ 60 kg = 460 kg
2 tấn = 2000 kg
1 yến 7kg = 17 kg
5 yến 3 kg = 53 kg
nhớ k cho mình nhé
Lớp 5B thu được số giấy là:
2 tạ 15 kg - 1 yến = 2 tạ 5 kg
Lớp 5C thu được số giấy là:
2 tạ 5 kg - 1 yến 3 kg = 19 yến 2 kg
Cả ba lớp thu được số giấy là:
2 tạ 5 kg + 19 yến 2 kg + 2 tạ 15 kg = 4 tạ 19 yến 22 kg
4 tạ 19 yến 22 kg = 6,12 tạ
Đáp số: 6,12 tạ;
1/2 yến=5 kg
1 yến 8 kg= 18 kg
3 m2 99 dm2= 399 dm2
3dmm2 5 cm2=305 cm2
câu 1 đáp án là:5kg
câu 2: đáp án là 18kg
câu 3 đáp án là:399dm vuông
câu 4 đáp án là 305 cm vuông
Câu 1- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 dag 9 g = ……49…… g
Câu 2- 3 kg 7g = .... g
A. 370 g
B. 37 g
C. 307 g
D. 3007 g
Câu 3- Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 270 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 90 bao
Câu 4- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 tấn = ……360…..tạ
Câu 5- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 tạ = ……100 000….. kg
Câu 6- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 yến = ……360 000..…... g
Câu 7- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 83 tạ = ……8 300 000……. g
Câu 8- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tạ = .....200 000...... g
Câu 9- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2000 g = ………2…… kg
Câu 10- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 4 kg = ……5004…… kg
Câu 11- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 72 tạ 3 yến = …7230… kg
Câu 12- Điền dấu > ; < , = vào chỗ trống: 1yến 3kg ..<.. 104kg
Câu 13- Tính: 1234g x 8 = ..9872.. g
1 yến = 10 kg
1kg = 0,01 tạ
1yến = 10 kg
1kg = 0,01 tạ