Kể tên các đỉnh, cạnh và đường chéo của hình lập phương MNPQ. EFGH ở Hình 10.16.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ 8 đỉnh : A, B, C, D, M, N, Q, P.
+ 12 cạnh : AB, AD, BC, CD, MN, MQ, QP, PN, AM, BN, CP, DQ.
+ 4 đường chéo: ND, QB, MC, PA.
+ 4 mặt bên : AMNB, MQDA, PQDC, NPCB.
+ 2 mặt đáy: ABCD, MNPQ
Hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có:
+) 6 mặt gồm: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.
+) 12 cạnh gồm: AB; BC;CD;DA;A’B’;B’C’;C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.
+) 8 đỉnh gồm: A;B;C;D;A’;B’;C’;D’.
+) 4 đường chéo gồm: AC’; A’C; BD’; B’D
Các đỉnh: A,B,C,D,A',B',C',D'
Các cạnh: AB, BC, CD, DA, A'B', B'C', C'D', D'A' , AA', BB', CC', DD'
Các mặt: ABCD, A'B'C'D', ABB'A', CC'D'D, BCC'B', A'D'DA
Hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ có:
+) 6 mặt gồm: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.
+) 12 cạnh gồm: AB; BC;CD;DA;A’B’;B’C’;C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.
+) 8 đỉnh gồm: A;B;C;D;A’;B’;C’;D’.
Một)- Đỉnh của hình chóp S.MNPQ là điểm S.- Các cạnh bên của hình chóp là SM, SN, NP, NQ, PQ.- Cạnh đáy của hình chóp là đoạn thẳng MN, NP, PQ và QM.- Mặt bên của hình chóp là tam giác SMN, SNP, NQP và QMS.- Mặt đáy của hình chóp là hình chữ nhật MNPQ.b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SPQ) và (MNPQ) là một đường thẳng. Gọi đường thẳng này là d.c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMQ) và (SQP) cũng là một đường thẳng. Gọi đường thẳng này là e.
1) Đỉnh: A, B, C, D
Đáy lớn: DC
Đáy nhỏ: AB
Đường chéo: AC, BD
Cạnh bên AD, BC
2) Dùng thước thẳng hoặc compa, ta đo được: AD = BC; AC = BD
Vậy: Hai cạnh bên hình thang cân bằng nhau
Hai đường chéo hình thang cân bằng nhau.
3) Khi đặt eke vuông góc với AB ta thấy eke cũng vuông góc với CD. Do đó AB và CD song song với nhau.
Vậy hai đáy của hình thang cân song song với nhau.
4) Hai góc kề một đáy của hình thang bằng nhau.
Ta có
+ 8 đỉnh :M, Q, P, N, H, E, F, G.
+ 12 cạnh : MQ, MN, QP, PN, HE, EF, FG, GH, QH, ME, NF, PG.
+ 4 đường chéo : MG, EP, QF, HN