Hòa tan a (gam) bột sắt cần vừa đủ 600ml dung dịch H2SO4 thu được 11,155 lit khi H2(ở 25°c, 1 bar) và dung dịch A. a) Viết PTHH. b) Tính a c) Tính nồng độ mol của dung dịch acid. Cho số liệu: H = 1, S=32, O=16
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{H_2}=\dfrac{3,24}{24}=0,135(mol)\\ Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4}=n_{FeSO_4}=0,135(mol)\\ \Rightarrow \begin{cases} C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,135}{0,2}=0,675M\\ C_{M_{FeSO_4}}=\dfrac{0,135}{0,2}=0,675M \end{cases}\)
a) Fe + H2SO4 ----> FeSO4 + H2
nH2 = 0,45 mol
- theo pthh: nFe = 0,45 mol
=> mFe = 25,2 gam
b) - theo pthh: nH2SO4 = 0,45 mol
=> CM H2SO4 = 0,75M
c) - theo pthh: nFeSO4 = 0,45 mol
=> mFeSO4 = 68,4 gam
nH2 = \(\dfrac{V}{22,4}\)=\(\dfrac{10,08}{22,4}\)= 0,45 (mol)
PTHH:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
1 : 1 : 1 : 1 (mol)
0,45 : 0,45 : 0,45 : 0,45 (mol)
a) mFe = n.M = 0,45. 56 = 25,2 (g)
b) CM dd H2SO4 = \(\dfrac{n}{V}\)=\(\dfrac{0,45}{0,6}\)= 0,75 (M)
c) mFeSO4 = n.M = 0,45.152 = 68,4 (g)
a)
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
$n_{H_2SO_4} = n_{H_2} = n_{Fe} = \dfrac{16,8}{56} = 0,3(mol)$
$V = 0,3.22,4 = 6,72(lít)$
$C_{M_{H_2SO_4}} = \dfrac{0,3}{0,25} = 1,2M$
b)
$n_{CuO} = \dfrac{16}{80} = 0,2(mol)$
$CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
$n_{CuO} < n_{H_2}$ nên $H_2$ dư
$n_{Cu} = n_{CuO} = 0,2(mol)$
$m_{Cu} = 0,2.64 = 12,8(gam)$
\(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\\ PT:Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,3 0,3 0,3 (mol)
a) V= n. 22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72(l)
\(C\%=\dfrac{m_{H_2SO_4}}{m_{dd}}.100\%=\dfrac{0,3.98}{200}.100\%=11,76\%\)
b) PT: \(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
0,3 0,3
=> mCu=n.M=0,3.64=19,2(g)
\(a)n_{Fe}=\dfrac{8,4}{56}=0,15mol\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,15mol\\ V=V_{H_2}=0,15.24,79=3,185l\\ b)V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,15}{1}=0,15l\\ c)C_{M_A}=C_{M_{FeSO_4}}=\dfrac{0,15}{0,15}=1M\)
Bài 1:
A . PTHH : 2AI + 3H2SO4 => AI2(SO4)3 + 3H2
B . nAI = 7.1 : 27 = 0.2 (mol)
PT :2AI + 3H2SO4 => AI2(SO4)3 + 3H2
2 mol 3 mol 3 mol
0.2 mol 0.3 mol 0.3 mol
=> VH2 = 22.4 X 0.3 = 6.72 (lít)
3. 500ml = 0.5 lít
Nồng độ mol/l của dd H2SO4 là:
CM H2SO4 = mol/lít =0.3/0.5 = 0.6 MOL/ LÍT
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
1 2 1 1
0,5 1 0,5 0,5
nFe= m/M = 26.3 / 56 = 0,5 mol
a) VH= n . 22,4 = 0,5 . 22,4 = 11,2 lít
b) mct HCl= n . M = 0,5 . 36,5 = 18,25g
C% = ( mct . 100 )/ mdd =18,25 . 100 : 800 = 2,28125%
a)
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
2 6 2 3
0,19 0,57 0,19 0,285
nAl= m/M = 5,003/27= 0,19 mol
b)
VH2= n . 22,4 = 0,285 . 22,4 = 6,384 lít
c) CM HCl= n/V = 0,57 / 0,2 = 2,85M
d) H2 + CuO -> Cu + H2O ( điều kiện nhiệt độ nha mik k đánh kí hiệu lên mũi tên đc )
1 1 1 1
0,15625
nCuO= 12,5 / 80 = 0,15625 mol
=> tính số mol theo CuO
mCu= n. M = 0,15625 . 64 = 10g
\(n_{H2}=\dfrac{11,155}{24,79}\approx0,45\left(mol\right)\)
a) Pt : \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
b) Theo Pt : \(n_{H2}=n_{Fe}=n_{H2SO4}=0,45\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=0,45.56=25,2\left(g\right)\)
c) \(C_{MddH2SO4}=\dfrac{0,45}{0,6}=0,75\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt