a)tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 13;15;61 chia cho a đều dư 1
b)tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 149 chia cho a dư 29; 235 chia cho a dư 35
c)tìm số tự nhiên a biết khi chia 268 cho a dư 18; 390 chia cho a dư 40
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/
12 , 14 , 60 chia hết cho a
mà số lớn nhất thỏa mãn yêu cầu là 2
vì chia hết cho 12 chỉ có : 1 , 2 , 3 , 4 , 6 , 12
14 là : 1 , 2 , 7 , 14
vậy a lớn nhất là 2
2/
42 , 84 , 63 chia hết cho a
a = 3
vì chia hết cho 63 có : 1 , 3 , 9 , ...
42 : 1 , 3 , 6 , 7 , 2 , ....
vì vậy a lớn nhất = 3
3)1;4;9;16;25;36;...
4)1;2;3;4;7;11;18;...
5)1;2;5;9;16;27;...
6)0;3;8;15;24;35;...
7)2;5;10;17;26;...
8)1;3;6;10;15;21;28;...
Bài giải:
=>12;14 và 60 chia hết cho a
=>a\(\in\)ƯC(12;14;60)
Vì a là số tự nhiên lớn nhất => a=ƯCLN(12;14;60)
Ta có: 12=22.3 ; 14=2.7 ; 60=22.3.5
=>ƯCLN(12;14;60)=2
=>a=2
Giải:
Số tự nhiên a có: 13,15, 61 chia dư 1(lớn nhất)
=>Ta có a>1
Các số: 13;15;61 đều là số lẻ
=> Số đó là số 2( các số khác không số nào thỏa mãn yêu cầu trên)
Tao có: 13, 15, 61 chia a đều dư 1
=> a > 1
Mà 13, 15, 61 đều lẻ
=> a = 2(chỉ có a thỏa mãn)
\(a=0;1;2;3\) ở câu a
\(a=0;1;2;3;4;5;6;7\) ở câu b
\(a=0;1;2;3;4;5;6\) ở câu c
a)tìm số tự nhiên c , biết khi chia số 83 cho c thì được thương là 4 và số dư là 13
=>c=(83-13):4=17,5
b)tìm số tự nhiên a , biết khi chia a cho 13 thì được thương là 4 và số dư r lớn hơn 11
Ta có: 11<r<13=>r = 12
=>a=13 x 4 + 12= 64
c)tìm số tự nhiên a biết khi chia a cho 13 thì được thương là 4 và số dư là số lớn nhất có thể được ở phép chia ấy
=>r=12
=>a=13 x 4 +12 = 64
a) ta có : 83 = c . 4 + 13
83 - 13 = c . 4
70 = c .4
70 : 4 = c
=> c không thỏa mãn
b) ta có : a = 13 x 4 + r ( r > 11 ) ( r < 13 )
a - r = 13 x 4
a - r = 52
=> r = 12 vì 12 < 13 và > 11
vậy a = 52 + 12 = 64
c ) ta có : a = 13 x 4 + r ( r < 13 )
a - r = 52
=> r = 12
vậy a = 64
a) Vì 13, 15,61 chia cho a đều dư 1 => 13;15;61 \(⋮a-1\)
=> a-1 thuộc ƯC(13;15;61)
Mà a lớn nhất => a-1 thuộc ƯCLN(13,15,61)
Mà 13;15;61 là các số nguyên tố cùng nhau => ƯCLN(13;15;61) = 1
=> a-1=1
=>a=2
Vậy a=2.
b) Ta có: 149 : a dư 29 => (149-29) thì chia hết cho a ( a > 29)
235 : a dư 35 => ( 235 - 35) chia hết cho a ( a> 35)
=> a thuộc ƯCLN(120,200) = 40
=> a = 40
Vậy a = 40
c) câu c tương tự câu b